Home Phone Custom Custom Scroll Top

Giá Xe Toyota Corolla Cross 2022: Giá Xe, Thông Số & Hình Ảnh

Trang chủ » Cẩm nang xe Toyota » Giá xe Toyota » Giá Xe Toyota Corolla Cross 2022: Giá Xe, Thông Số & Hình Ảnh

Giá xe Toyota Corolla Cross ra mắt thị trường Việt Nam vào đầu tháng 08/2020, Toyota Cross mang đến cho thị trường Việt Nam 3 phiên bản với mức giá niêm yết giao động từ khoảng 720 – 918 triệu đồng. Toyota Cross về Việt Nam và được định vị tại phân khúc SUV cỡ trung, cạnh tranh với các đối thủ đáng gờm như: Hyundai Kona, Honda HR-V, Ford Ecosport và mẫu SUV siêu rẻ Kia Seltos. Bài viết này Toyota Cần Thơ sẽ cung cấp thông tin giá cả, thông số kĩ thuật cho quý khách hàng!

Giá xe Toyota Corolla Cross 2022 bao nhiêu?

Giá xe Corolla Cross
Xe Corolla Cross phiên bản màu đỏ
Giá xe Toyota Corolla Cross 2022 giao động từ 720 – 910 triệu đồng. Mẫu xe đến từ Nhật Bản có 3 phiên bản mở bán tại Việt Nam cùng 2 phiên bản màu sắc khác nhau, nếu khách hàng mua xe màu ngọc trai sẽ phải trả thêm 8 triệu, cụ thể như sau:
Bảng giá xe Toyota Corolla Cross 2022 tại Việt Nam
Phiên Bản Giá Niêm Yết (VNĐ) 
Toyota Corolla Cross 1.8G 746.000.000
Toyota Corolla Cross 1.8V 846.000.000
Toyota Corolla Cross 1.8HV 936.000.000
Giá xe Toyota Cross 2022 bên trên là giá xe niêm yết, để Corolla Cross lăn bánh trên đường quý khách hàng cần thanh toán thêm các khoản chi phí bắt buộc (gọi là phí lăn bánh) như: Phí đăng ký trước bạ (12% tại Hà Nội / 10% tại TPHCM / 11% tại Hà Tĩnh / 12% tại Cần Thơ), Phí đăng ký biển số (20 triệu tại TPHCM và Hà Nội, 1 triệu tại các tỉnh thành khác, phí bảo trì đường bộ, bảo hiểm trách nhiệm dân sự và phí đăng kiểm. Sau khi cộng giá xe cùng các khoản chi phí bắt buộc bên trên chúng ta sẽ có được giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 2022 như sau:

Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8G (các màu khác)

Giá xe Toyota Cross
Khách hàng nên liên hệ trực tiếp đại lý để biết chính xác giá xe

Giá xe Toyota Corolla Cross 2022 lăn bánh 1.8G tại Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh thành khác như sau:

BẢNG GIÁ LĂN BÁNH TOYOTA COROLLA CROSS 1.8G (CÁC MÀU KHÁC) MỚI NHẤT 2022
Thuế / Phí / Bảo hiểm Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng)
Giá xe Corolla Cross 746.000.000 746.000.000 746.000.000
Phí trước bạ 89.520.000 74.600.000 74.600.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000

 

1.000.000
Tổng 857.857.000 842.937.000 823.937.000

Giá xe Toyota Corolla Cross lăn bánh 1.8V (các màu khác)

Giá xe Toyota Corolla Cross 2022
Xe Toyota Corolla Cross 2022 bản màu trắng
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH TOYOTA COROLLA CROSS 1.8V (CÁC MÀU KHÁC) MỚI NHẤT 2022
Thuế / Phí / Bảo hiểm Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 846.000.000 846.000.000 846.000.000
Phí trước bạ 101.520.000 84.600.000 84.600.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000

 

1.000.000
Tổng 969.857.000 952.937.000 933.937.000

Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8HV (các màu khác)

Xe Toyota Cross giá lăn bánh
Xe Toyota Cross

Giá xe Toyota Corolla Cross và các phí được tổng hợp lại ở bảng sau:

BẢNG GIÁ LĂN BÁNH TOYOTA COROLLA CROSS 1.8HV (CÁC MÀU KHÁC) MỚI NHẤT 2022
Thuế / Phí / Bảo hiểm Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 936.000.000 936.000.000 936.000.000
Phí trước bạ 112.320.000 93.600.000 93.600.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000
Tổng 1.070.657.000 1.051.937.000 1.032.937.000

Thông tin xe – Giá xe Toyota Corolla Cross 2022

Ngoại thất xe Toyota Corolla Cross 2022

Xe Toyota Corolla Cross giá lăn bánh như trên thì ngoại thất xe như thế nào? Kích thước xe Corolla Cross lớn hơn hẳn với các thông số dài x rộng x cao lần lượt là 4.460 x 1.825 x 1.620 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.640 mm, khoảng sáng gầm 161 mm. Toyota Corolla Cross sử dụng nền tảng kiến trúc TNGA hoàn toàn mới từng có trên Corolla Altis và C-HR. Phần đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt lớn hình thang úp ngược khá giống mẫu xe Hilux mới, cản trước hầm hố. Xe được trang bị hệ thống đèn pha LED tích hợp dải đèn ban ngày LED hiện đại. Chạy dọc thân xe là những đường gân dập nổi mượt mà, bộ la zăng 18 inch với ốp viền đen, tạo nên vẻ cứng cáp mạnh mẽ cho chiếc xe. Phía sau là cặp đèn hậu LED thiết kế mềm mỏng, bắt mắt. Toyota Corolla Cross 2022 có tất cả 7 màu ngoại thất, gồm: Xám, Đỏ, Bạc, Xanh, Nâu, Đen và Trắng ngọc trai.
Bảng giá xe Toyota Corolla Cross
Thiết kế đuôi xe Toyota Corolla Cross

Nội thất xe Toyota Corolla Cross 2022

Toyota Corolla Cross sở hữu không gian nội thất rộng rãi, thoáng đãng và vô cùng sang trọng với gam màu đỏ Terra Rossa chủ đạo. Với khoang hành lý lên đến 487 lít, mẫu xe mới nhà Toyota hoàn toàn có thể đáp ứng tốt nhu cầu du lịch dài ngày cho một gia đình. Những trang bị tiện nghi đáng chú ý trên Toyota Corolla Cross 2022 gồm có: Cụm đồng hồ tích hợp màn hình hiển thị đa thông tin 7 inch, màn hình giải trí 9 inch tích hợp Apple CarPlay, cửa sổ trời chỉnh điện, ghế lái chỉnh điện, điều hòa 2 vùng, cửa gió hàng ghế sau, ổ cắm USB,… Với nội thất xe tiện nghi như trên và với mức giá xe Toyota Corolla Cross đã đề cập thì điều này hoàn toàn hợp lý.
Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Cross
Nội thất xe sang trọng, hiện đại

Động cơ xe Toyota Corolla Cross 2022

Bên cạnh giá xe Toyota Corolla Cross thì động cơ xe cũng là thông tin khách hàng cần biết. Động cơ Toyota Corolla Cross 2022 là loại xăng 1.8L kết hợp hộp số vô cấp CVT, cho công suất 140 mã lực và mô men xoắn 175 Nm. Riêng bản hybrid 1.8L kết nối với mô-tơ điện 600V, cho ra tổng công suất tổng lên đến 170 mã lực và đạt 305 Nm mô men xoắn. Thông tin từ nhà sản xuất cho biết, hệ truyền động hybrid lắp trên Corolla Cross có khả năng tiết kiệm nhiên liệu từ 1,5 – 2 lần so với động cơ đốt trong. Toyota Corolla Cross 2022 được trang bị một số tính năng an toàn hấp dẫn như cảnh báo lệch làn đường, kiểm soát hành trình, cảnh báo va chạm, 7 túi khí,… Đặc biệt là gói an toàn hàng đầu Toyota Safety Sense với loạt tính năng cao cấp như:
  • Hệ thống cảnh báo tiền va chạm PCS
  • Hệ thống kiểm soát hành trình chủ động DRCC
  • Hệ thống cảnh báo lệch làn đường LDA
  • Hệ thống hỗ trợ giữ làn LTA
  • Hệ thống đèn pha tự động thích ứng AHB.

Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Cross 2022

Thông số kỹ thuật Toyota Cross
Kính chiếu hậu xe với thiết kế sắc sảo

Kích thước

Chi tiết thông số xe Corolla Cross Corolla Cross 1.8G Corolla Cross 1.8V Corolla Cross 1.8HV
Kích thước Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) 4460 x 1825 x1620 4460 x 1825 x1620 4460 x 1825 x1620
Chiều dài cơ sở (mm) 2640 2640 2640
Vết bánh xe (Trước/Sau) (mm) 1560/1570 1560/1570 1560/1570
Khoảng sáng gầm xe (mm) 161 161 161
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.2 5.2 5.2
Trọng lượng không tải (kg) 1360 1360 1410
Trọng lượng toàn tải (kg) 1815 1815 1850
Dung tích bình nhiên liệu (L) 47 47 36
Dung tích khoang hành lý (L) 440 440 440
Hệ thống treo Trước Macpherson với thanh cân bằng Macpherson với thanh cân bằng Macpherson với thanh cân bằng
Sau Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng
Khung xe TNGA TNGA TNGA
Hệ thống lái Trợ lực điện/Electric Trợ lực điện/Electric Trợ lực điện/Electric
Vành & lốp xe Loại vành Hợp kim/Alloy Hợp kim/Alloy Hợp kim/Alloy
Kích thước lốp 215/60R17 225/50R18 225/50R18
Lốp dự phòng Vành thép T155/70D17 Vành thép T155/70D18 Vành thép T155/70D19
Phanh Trước Đĩa Đĩa Đĩa
Sau Đĩa Đĩa Đĩa
Động cơ xe Toyota Corolla Cross
Động cơ xe Toyota Corolla Cross

Ngoại thất

Chi tiết thông số xe Corolla Cross Corolla Cross 1.8G Corolla Cross 1.8V Corolla Cross 1.8HV
Cụm đèn trước Đèn chiếu gần HALOGEN LED LED
Đèn chiếu xa HALOGEN LED LED
Đèn chiếu sáng ban ngày LED LED LED
Hệ thống điều khiển đèn tự động
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng
Hệ thống cân bằng góc chiếu Chỉnh cơ Chỉnh cơ Chỉnh cơ
Chế độ đèn chờ dẫn đường
Cụm đèn sau LED LED LED
Đèn báo phanh trên cao LED LED LED
Đèn sương mù LED LED LED
Gương chiếu hậu ngoài Chức năng điều chỉnh điện
Chức năng gập điện Tự động Tự động Tự động
Cảnh báo điểm mù (BSM) Không Không Có/With
Tích hợp đèn báo rẽ
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi Không
Gạt mưa Trước Thường, có chức năng gián đoạn điều chỉnh thời gian Gạt mưa tự động/Auto Gạt mưa tự động/Auto
Sau Gián đoạn/Liên tục Gián đoạn/Liên tục Gián đoạn/Liên tục
Chức năng sấy kính sau
Ăng ten Đuôi cá Đuôi cá Đuôi cá
Tay nắm cửa ngoài Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe
Lưới tản nhiệt trước Sơn đen Sơn kim loại Sơn kim loại
Thanh đỡ nóc xe Không
Gương chiếu hậu trong Chống chói tự động Chống chói tự động Chống chói tự động
Cửa sổ trời Không
Nội thất Toyota Corolla Cross
Nội thất Toyota Corolla Cross

Nội thất

Chi tiết thông số xe Corolla Cross Corolla Cross 1.8G Corolla Cross 1.8V Corolla Cross 1.8HV
Tay lái Loại tay lái 3 chấu 4 chấu 5 chấu
Chất liệu Da Da Da
Nút bấm điều khiển tích hợp
Điều chỉnh Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 4 hướng
Cụm đồng hồ Loại đồng hồ Kỹ thuật số Kỹ thuật số Kỹ thuật số
Đèn báo hệ thống Hybird Không Không
Đèn báo chế độ Eco Xe Hybrid
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
Chức năng báo vị trí cần số
Màn hình hiển thị đa thông tin 4.2″ TFT 4.2″ TFT 7″ TFT
Chất liệu bọc ghế Da Da Da
Ghế lái Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh điện 8 hướng
Ghế hành khách trước Chỉnh cơ 4 hướng Chỉnh cơ 4 hướng Chỉnh cơ 4 hướng
Ghế sau Gập 60:40, ngả lưng ghế Gập 60:40, ngả lưng ghế Gập 60:40, ngả lưng ghế
Hệ thống điều hòa Tự động 2 vùng Tự động 2 vùng Tự động 2 vùng
Cửa gió sau
Hệ thống âm thanh Màn hình Cảm ứng 7″ Cảm ứng 9″ Cảm ứng 9″
Số loa 6 6 6
Cổng kết nối AUX
Cổng kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Điều khiển giọng nói
Kết nối wifi
Hệ thống đàm thoại rảnh tay
Kết nối điện thoại thông minh Apple Car Play/Android Auto Apple Car Play/Android Auto Apple Car Play/Android Auto
Nội thất xe 7 chỗ
Nội thất xe Toyota Cross

Động cơ – Giá xe Toyota Corolla Cross

Corolla Cross 1.8G Corolla Cross 1.8V Corolla Cross 1.8HV
Loại động cơ 2ZR-FE 2ZR-FE 2ZR-FXE
Số xy lanh 4 4 4
Bố trí xy lanh Thẳng hàng Thẳng hàng Thẳng hàng/In line
Dung tích xy lanh (cc) 1798 1798 1798
Tỉ số nén 10 10 13
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử Phun xăng điện tử Phun xăng điện tử
Loại nhiên liệu Xăng Xăng Xăng
Công suất tối đa (KW (HP)/ vòng/phút) (103)138/6400 (103)138/6400 (72)97/5200
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) 172/4000 172/4000 142/3600
Công suất tối đa Không Không 53 KW
Mô men xoắn tối đa Không Không 163Nm
Loại Không Không Nickel metal
Không Không Lái Eco 3 chế độ (Normal/PWR/Eco), Lái điện/ EV mode
Dẫn động cầu trước/FWD Dẫn động cầu trước/FWD Dẫn động cầu trước/FWD
Số tự động vô cấp/CVT Số tự động vô cấp/CVT Số tự động vô cấp/CVT
Euro 4 Euro 4 Euro 4
Trong đô thị (L/100km) 10.3 10.3 4.5
Ngoài đô thị (L/100km) 6.1 6.1 3.7
Kết hợp (L/100km) 7.6 7.6 4.2
Cốp xe 7 chỗ
Cốp xe Toyota Corolla Cross

An toàn – Giá xe Toyota Corolla Cross

Chi tiết thông số  Corolla Cross 1.8G Corolla Cross 1.8V Corolla Cross 1.8HV
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm
Khóa cửa điện
Chức năng khóa cửa từ xa
Cửa sổ điều chỉnh điện Tất cả 1 chạm lên/xuống, chống kẹt Tất cả 1 chạm lên/xuống, chống kẹt Tất cả 1 chạm lên/xuống, chống kẹt
Hệ thống điều khiển hành trình
Hệ thống báo động
Hệ thống mã hóa khóa động cơ
Hệ thống an toàn Toyota TSS Toyota Safety Sense Không Không Thế hệ 2 (mới nhất)
Cảnh báo tiền va chạm Không
Cảnh báo chệch làn đường (LDA) Không
Hỗ trợ giữ làn đường (LTA) Không
Điều khiển hành trình chủ động (DRCC) Không
Hệ thống đèn pha tự động thích ứng (AHB) Không
Tính năng an toàn Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC)
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPWS)
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS)
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) Không
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau Không
Camera lùi Có/With Không Không
Camera 360 độ (PVM) Không
Thiết kế xe 7 chỗ
Thiết kế bánh xe Corolla Cross

Ưu và nhược điểm – Giá xe Toyota Corolla Cross

Ưu điểm:
  • Ngoại thất hiện đại, đẹp mắt
  • Đầy đủ trang bị tiện nghi và tính năng an toàn
  • Tiết kiệm nhiên liệu.
  • Giá xe Toyota Corolla Cross hợp lý
Nhược điểm:
  • Công suất hơi thấp

Câu hỏi thường gặp – Giá xe Toyota Corolla Cross

  • Mua xe Toyota Corolla Cross 2021 chính hãng tại đâu?
Để mua Toyota Corolla Cross 2021 chính hãng bạn có thể liên hệ trực tiếp với người bán Toyota Corolla Cross
  • Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Cross 1.8G?
Hiện nay Corolla Cross 1.8G có nhiều màu sắc ngoại thất và mỗi màu sẽ có mức giá khác nhau. Chính vì vậy, giá lăn bánh tại Hà Nội của Corolla Cross 1.8G từ 857.857.000 VNĐ đến 866.817.000 VNĐ, giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8G tại TP. HCM từ 842.937.000 đến 851.737.000 VNĐ tùy vào màu sắc lựa chọn.
Giá xe Toyota Corolla Cross có thể nói là sản phẩm sở hữu ngoại hình trẻ trung, bắt mắt nhất trong chuỗi sản phẩm của Toyota tại Việt Nam. Động cơ Hybrid là điểm mới, mang đến những trải nghiệm thú vị cho người mua dòng ô tô phổ thông.
Đánh giá