Giá xe Toyota Wigo cũng có phần cao hơn hẳn các đối thủ lắp ráp Hyundai Grand i10 và Kia Morning nên doanh số của mẫu xe hạng A xuất xứ Nhật chưa đạt như kỳ vọng. Sau gần 2 năm gia nhập thị trường Việt, ngày 16/07/2020, Toyota Wigo 2022 được cập nhật bản nâng cấp với nhiều thay đổi cả về nội thất, ngoại thất lẫn trang thiết bị tiện nghi, nhằm mang đến trải nghiệm tốt nhất cho người tiêu dùng. Cùng Toyota Cần Thơ tìm hiểu về dòng xe Toyota Wigo nhé!
Giá xe Wigo là thông tin nhiều khách hàng tìm kiếm
Giá xe Toyota Wigo đã được niêm yết chi tiết, dưới đây là thông tin mới nhất về giá xe:
BẢNG GIÁ TOYOTA WIGO 2022
Phiên bản
Giá xe niêm yết (triệu đồng)
Toyota Wigo 5MT
352
Toyota Wigo 4AT
385
Trong khi đó, giá xe Wigo bản cũ với 2 bản MT và AT dao động từ 345-405 triệu đồng. Như vậy so với giá bán mới, bản MT đã tăng nhẹ 7 triệu đồng, trong khi bản AT giảm đến 21 triệu đồng.
Toyota Wigo 2022 có khuyến mại gì? – Giá xe Wigo
ƯU ĐÃI TOYOTA WIGO 2022
Phiên bản
Giá xe Toyota Wigo 2022 (triệu đồng)
Ưu đãi
Toyota Wigo 5MT
352
– Ưu đãi lãi suất vay
Toyota Wigo 4AT
385
Ngoài ra, những khách quan quan tâm và có nhu cầu mua xe Toyta Wigo có thể tham khảo thêm giá xe Toyota Wigo 2022 tại các đại lý.
Toyota Wigo màu vàng
Giá xe Toyota Wigo 2022 và các đối thủ
Giá xe Toyta Wigo từ 352.000.000 VNĐ
Hyundai Grand i10 giá từ 360.000.000 VNĐ
Kia Morning giá từ 359.000.000 VNĐ
Vinfast Fadil giá từ 425.000.000 VNĐ
* Giá chỉ mang tính chất tham khảo
Giá xe Toyota Wigo lăn bánh 2022
Giá lăn bánh Toyota Wigo 5MT tạm tính
Chi tiết giá xe Toyota Wigo 5MT lăn bánh và các mức phí ở các tỉnh thành khác nhau như sau:
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
352.000.000
352.000.000
352.000.000
352.000.000
352.000.000
Phí trước bạ
42.240.000
35.200.000
42.240.000
38.720.000
35.200.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe
5.280.000
5.280.000
5.280.000
5.280.000
5.280.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700
480.700
480.700
480.700
480.700
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Tổng
416.620.700
409.580.700
397.620.700
394.100.700
390.580.700
Bạn có thể trực tiếp liên hệ các đại lý xe để biết chính xác giá xe
Giá lăn bánh Toyota Wigo 4AT tạm tính
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
384.000.000
384.000.000
384.000.000
384.000.000
384.000.000
Phí trước bạ
46.080.000
38.400.000
46.080.000
42.240.000
38.400.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe
5.760.000
5.760.000
5.760.000
5.760.000
5.760.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
437.000
437.000
437.000
437.000
437.000
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Tổng
458.177.000
450.497.000
439.177.000
435.337.000
431.497.000
Toyota Wigo màu xám
Thông tin xe Toyota Wigo 2022 – Giá xe ô tô Toyota Wigo
Sau khi đã tham khảo giá xe ô tô Toyota Wigo, bạn có thể tham khảo những thông tin chi tiết về nội ngoại thất và động cơ xe. Tại Việt Nam, Toyota Wigo có tất cả 7 tùy chọn màu ngoại thất, gồm: Trắng, cam, đỏ, đen, xám, bạc, vàng.
Ngoại thất xe Toyota Wigo 2022
Ở lần nâng cấp mới nhất, Toyota Wigo vẫn giữ nguyên kích thước tổng thể như cũ với các thông số dài x rộng x cao lần lượt là 3.660 x 1.600 x 1.520 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.455 mm.
Phần đầu của xe được tinh chỉnh khá đẹp mắt với lưới tản nhiệt hình thang mở rộng xuống dưới trông khỏe khoắn hơn. Đèn chiếu sáng làm lại giao diện bên trong khá đẹp mắt song vẫn là loại bóng Halogen truyền thống.
Thân xe tạo được chiều sâu khi được bổ sung thêm những đường gân nhẹ. Gương chiếu hậu gập điện thay vì gập cơ như trước, tích hợp thêm tính năng xi-nhan báo rẽ.
Đuôi xe mới mang hơi hướng thể thao với phần cản sau cứng cáp, cặp đèn hậu cải tiến mới với những đường nét thiết kế nổi khối, bắt mắt và chuyển sang dạng LED hiện đại.
Nội thất xe Toyota Wigo 2022
Nội thất xe Wigo
Với giá xe Toyota Wigo hấp dẫn, xe sở hữu không gian nội thất rộng rãi bậc nhất phân khúc với chất liệu nỉ chủ đạo. Vô lăng 3 chấu, trợ lực điện; hàng ghế trước chỉnh tay 4 hướng, hàng ghế sau có thể gập hoàn toàn, giúp mở rộng tối đa thể tích khoang hành lý. Xe được bổ sung thêm một số trang bị đáng chú ý như chìa khóa thông minh, đề nổ dạng nút bấm, điều hòa chuyển đổi từ dạng núm sang dạng điện tử; hệ thống giải trí dạng cảm ứng 7 inch thay cho đầu CD. Đi cùng với đó là các trang bị cơ bản như hệ thống âm thanh 4 loa, kết nối điện thoại qua các cổng AUX, USB, Bluetooth hoặc Wifi…
Động cơ Toyota Wigo 2022
Động cơ Toyota Wigo
Động cơ Toyota Wigo là cỗ máy xăng 1,2 lít 4 xi lanh cho sức mạnh 87 mã lực tại vòng tua 6.000 v/p và mô men xoắn cực đại 108 Nm tại vòng tua 4.200 v/p. Đi cùng với đó là tùy chọn hộp số sàn 5 cấp/ tự đông 4 cấp, hệ dẫn động cầu trước. Các tính năng an toàn nổi bật trên Toyota Wigo gồm có:
Phanh chống bó cứng ABS,
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
2 túi khí
Cảm biến lùi
Camera lùi
Ưu và nhược điểm Toyota Wigo 2022 – Giá xe Toyota Wigo
Ưu điểm
Thiết kế ngoại thất trẻ trung
Không gian nội thất rộng với chiều dài cơ sở 2.455 mm
Tiết kiệm nhiên liệu
Giá xe Toyota Wigo hấp dẫn
Nhược điểm
Không trang bị khóa điện ở cốp và cửa xe
Thông số kỹ thuật Toyota Wigo 2022 – Giá xe Toyota Wigo
Thông số
Toyota Wigo AT
Toyota Wigo MT
Kích thước
Kích thước tổng thể bên ngoài (mm)
3660 x 1600 x 1520
Kích thước tổng thể bên trong (mm)
1940 x 1365 x 1235
Chiều dài cơ sở (mm)
2455
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)
1410/1405
Khoảng sáng gầm xe (mm)
160
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
4.7
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
33
Trọng lượng (kg)
Không tải
965
870
Toàn tải
1290
Xe Wigo 2022
Động cơ
Tiêu chuẩn khí thải
Euro 4
Loại động cơ
3NR-VE
Số xy lanh
4
Bố trí xy lanh
Thẳng hàng
Dung tích xy lanh (cc)
1197
Hệ thống nhiên liệu
Phun xăng điện tử
Loại nhiên liệu
Xăng
Công suất (mã lực@vòng/phút)
87 @ 6.000
Mô-men xoắn (Nm@vòng/phút)
108 @ 4.200
Hộp số
4 AT
5 MT
Hệ thống truyền động
FWD
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)
Ngoài đô thị
4.36
4.21
Kết hợp
5.3
5.16
Đô thị
6.87
6.8
Hệ thống treo trước/sau
McPherson/Trục xoắn bán độc lập với lò xò cuộn
Trợ lực tay lái
Điện
Vành & lốp xe
Loại vành
Hợp kim
Kích thước lốp
175/65R14
Lốp dự phòng
Vành thép
Phanh trước/sau
Đĩa/Tang trống
Đầu xe Toyota Wigo
Ngoại thất
Đèn chiếu gần
Dạng bóng chiếu
Đèn chiếu gần
Phản xạ đa chiều
Đèn sương mù trước
Có
Cụm đèn sau
LED
Đèn báo phanh trên cao
Gương chiếu hậu bên ngoài
Chỉnh điện
Có
Gập điện
Đèn báo rẽ
Màu
Cùng màu thân xe
Gạt mưa trước/sau
Gián đoạn
Sấy kính sau
Có
Ăng ten
Dạng thường
Tay nắm cửa ngoài
Cùng màu thân xe
Cánh hướng gió sau
Có
Ngoại thất Toyota 2022
Nội thất
Vô lăng
Loại tay lái
3 chấu
Trợ lực
Điện
Chất liệu
Nhựa
Nút bấm điều khiển tích hợp
Hệ thống âm thanh
Gương chiếu hậu trong
2 chế độ ngày & đêm
Tay nắm cửa trong
Mạ bạc
Cụm đồng hồ
Loại đồng hồ
Digital
Đèn báo chế độ
Có
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
Màn hình hiển thị đa thông tin
Nhắc nhở đèn bật
Đèn cảnh báo thắt dây an toàn
Ghế lái
Đèn cảnh báo cửa mở
Có
Chất liệu bọc ghế
Nỉ
Ghế trước
Điều chỉnh ghế lái
4 hướng chỉnh tay
Điều chỉnh ghế hành khách
Túi lưng ghế
Có
Hàng ghế thứ 2
Gập hoàn toàn
Hệ thống điều hòa
Chỉnh tay với chế độ Max Cool
Hệ thống âm thanh
Đầu đĩa
DVD
Số loa
4
Cổng kết nối AUX
Có
Cổng kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Kết nối wifi
Không
Có
Điều khiển giọng nói
Có
Kết nói điện thoại thông minh
Có
Không
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm
Có
Khóa cửa điện
Chức năng khóa cửa từ xa
Cửa sổ điều chỉnh điện
Có (tự động xuống bên người lái)
Thiết kế đầu xe Wigo
An toàn – An ninh
Hệ thống báo động
Có
Hệ thống mã hóa khóa động cơ
Hệ thống mở khóa cần số
Có
Không
Hệ thống chống bó cứng phanh
Có
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Camera lùi
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe (sau)
2
Túi khí người lái & hành khách phía trước
Có
Dây đai an toàn
3 điểm ELR, 5 vị trí
Khóa cửa an toàn
Hàng ghế sau
Khóa an toàn trẻ em
ISO Fix
Đuôi xe Toyota Wigo
Thủ tục mua xe Toyota Wigo 2022 trả góp
Sau khi biết được giá xe Toyota Wigo và thông số kĩ thuật xe. Thì bạn cần biết thủ tục mua xe Toyota. Hồ sơ vay mua xe Toyota Wigo trả góp bạn cần chuẩn bị:
Giấy tờ tùy thân: CMTND hoặc hộ chiếu, sổ hộ khẩu hoặc KT3, giấy đăng ký kết hôn hoặc giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
Hồ sơ mục đích vay vốn: Giấy đề nghị vay vốn, hợp đồng mua xe, phiếu đặt cọc…
Hồ sơ nguồn trả nợ: Hợp đồng lao động, bảng lương/sao kê lương, đăng ký kinh doanh/sổ sách, hợp đồng cho thuê nhà/thuê xe.
Quy trình vay mua xe Toyota Wigo 2022 trả góp gồm:
Bước 1: Ngân hàng tiếp nhận hồ sơ vay vốn. Người vay cần nộp bộ hồ sơ gồm đầy đủ các giấy tờ đã nêu.
Bước 2: Phê duyệt hồ sơ (dựa trên bộ hồ sơ trên, ngân hàng phân tích, thẩm định khả năng trả nợ của khách hàng vay vốn)
Bước 3: Ra quyết định cho vay
Bước 4: Giải ngân
Bước 5: Nhận xe
Bạn cần nắm rõ thủ tục và chuẩn bị các giấy tờ cần thiết để mua xe ô tô
Những câu hỏi thường gặp về Toyota Wigo 2022
Toyota Wigo có mấy màu?
Khách mua Toyota Wigo 2022 được chọn giữa 7 màu sau đây: trắng, đen, bạc, đỏ, cam, trắng, vàng, và xám.
Toyota Wigo có camera lùi không?
Có, cả phiên bản số tự động và số sàn của Toyota Wigo đều được trang bị camera lùi. Cùng với đó, giá những phiên bản này cũng cao hơn bản cũ không có camera lùi.
Giá xe Toyota Wigo 2022 khởi điểm từ 345 triệu đồng được cho là sự lựa chọn hoàn toàn phù hợp với tệp khách hàng đang hướng tới phân khúc xe hạng A. Mẫu xe cũng được đánh giá cao về ngoại hình trẻ trung, năng động, các trang bị vừa đủ với mục đích chạy đường phố.