So sánh Cross G và V 2022 mới tại Việt Nam. Trang bị bản tiêu chuẩn Corolla Cross 1.8G, bản cao cấp Corolla Cross 1.8V và bản hybrid Corolla Cross 1.8HV. Nên chọn mua Toyota Corolla Cross phiên bản nào tốt nhất? Bài viết này Toyota Cần Thơ sẽ so sánh chi tiết Cross G và V để khách hàng hiểu rõ hơn.
Nội dung
- So sánh giá bán của Toyota Corolla Cross G và V
- So sánh kích thước của Toyota Corolla Cross G và V
- So sánh về trang bị ngoại thất của Toyota Corolla Cross G và V
- So sánh về trang bị nội thất của Toyota Corolla Cross G và V
- So sánh về trang bị tiện nghi của Toyota Corolla Cross G và V
- So sánh động cơ của Toyota Corolla Cross G và V
- So sánh về trang bị an toàn của Toyota Corolla Cross G và V
- Nên chọn mua Toyota Corolla Cross phiên bản nào tốt nhất?
So sánh giá bán của Toyota Corolla Cross G và V
Phiên bản | Giá niêm yết
(Đơn vị: triệu đồng) |
Giá lăn bánh ước tính tại Hà Nội
(Đơn vị: triệu đồng) |
Giá lăn bánh ước tính tại TP. Hồ Chí Minh
(Đơn vị: triệu đồng) |
Corolla Cross 1.8 G | 720 | 840 | 953,5 |
Corolla Cross 1.8 V | 820 | 953,5 | 928,1 |
Corolla Cross 1.8 HEV HV | 910 | 1.055,6 | 1.028,4 |
So sánh Cross G và V có mức giá khá cao so với các đối thù cùng phân khúc B-CUV như Kia Seltos (615-709), Hyundai Kona (636-699) hay Honda HR-V (786-866).
So sánh kích thước của Toyota Corolla Cross G và V
Thông số kỹ thuật | Toyota Corolla Cross
(G + V + HEV HV) |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.460 x 1.825 x 1.620 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.640 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 161 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,2 |
Số chỗ ngồi | 5 |
So sánh Toyota Cross bản G và V: Cả 2 đều có chung một kích thước, to lớn nhất trong phân khúc B-CUV tại thị trường Việt Nam. Riêng phiên bản sử dụng động cơ hybrid (HEV HV) có khối lượng toàn tải là 1.850 kg, nhỉnh hơn so với 2 phiên bản còn lại (1.815 kg).
So sánh về trang bị ngoại thất của Toyota Corolla Cross G và V
Trang bị | 1.8 G | 1.8 V | 1.8 HEV HV | |
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | HALOGEN | LED | LED |
Đèn chiếu xa | HALOGEN | LED | LED | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | LED | LED | |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có | Có | Có | |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có | Có | Có | |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có | Có | Có | |
Cụm đèn sau | LED | LED | LED | |
Đèn báo phanh trên cao | LED | LED | LED | |
Đèn sương mù | LED | LED | LED | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có | Có | Có |
Chức năng gập điện | Tự động | Tự động | Tự động | |
Cảnh báo điểm mù (BSM) | Không | Không | Có/With | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có | Có | Có | |
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi | Không | Có | Có | |
Gạt mưa | Trước | Thường, có chức năng gián đoạn điều chỉnh thời gian | Gạt mưa tự động/Auto | Gạt mưa tự động/Auto |
Sau | Gián đoạn/Liên tục | Gián đoạn/Liên tục | Gián đoạn/Liên tục | |
Chức năng sấy kính sau | Có | Có | Có | |
Ăng ten | Đuôi cá | Đuôi cá | Đuôi cá | |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | |
Lưới tản nhiệt trước | Sơn đen | Sơn kim loại | Sơn kim loại |
So sánh Cross G và Cross V: Hai phiên bản V và HEV HV có lượng trang bị ngoại thất khá tương tự nhau và vượt trội hơn so với phiên bản G. Trong đó, nổi bật nhất là cụm đen trước full-LED, gạt mưa tự động và gương chiếu hậu có thể tự điều chỉnh khi lùi xe.
So sánh về trang bị nội thất của Toyota Corolla Cross G và V
Trang bị | 1.8 G | 1.8 V | 1.8 HEV HV | |
Vô-lăng | Kiểu dáng | 3 chấu | 3 chấu | 3 chấu |
Chất liệu | Da | Da | Da | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Có | Có | Có | |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động | Chống chói tự động | Chống chói tự động | |
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Kỹ thuật số | Kỹ thuật số | Kỹ thuật số |
Đèn báo hệ thống Hybird | Không | Không | Có | |
Đèn báo chế độ Eco | Có | Có | Có | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | Có | Có | |
Chức năng báo vị trí cần số | Có | Có | Có | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | 4.2″ TFT | 4.2″ TFT | 7″ TFT | |
Cửa sổ trời | Không | Có | Có | |
Chất liệu bọc ghế | Da | Da | Da | |
Ghế trước | Ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Ghế hành khách trước | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh cơ 4 hướng | |
Ghế sau | Gập 60:40, ngả lưng ghế | Gập 60:40, ngả lưng ghế | Gập 60:40, ngả lưng ghế |
So sánh Corolla Cross G và V sở hữu nhiều trang bị nội thất nổi bật trong phân khúc và không có nhiều khác biệt giữa các phiên bản với nhau. Điểm vượt trội duy nhất của hai bản V và HEV HV là cửa sổ trời panorama. Ngoài ra, phiên bản HEV HV còn sở hữu màn hình TFT 7 inch và hệ thống đèn báo riêng biệt.
So sánh về trang bị tiện nghi của Toyota Corolla Cross G và V
Trang bị | 1.8 G | 1.8 V | 1.8 HEV HV | |
Hệ thống giải trí trung tâm | Màn hình | Cảm ứng 7″ | Cảm ứng 9″ | Cảm ứng 9″ |
Số loa | 6 | 6 | 6 | |
Cổng kết nối AUX | Có | Có | Có | |
Cổng kết nối USB | Có | Có | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có | |
Điều khiển giọng nói | Có | Có | Có | |
Kết nối wifi | Có | Có | Có | |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có | |
Kết nối điện thoại thông minh | Apple Car Play/Android Auto | Apple Car Play/Android Auto | Apple Car Play/Android Auto | |
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có | |
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | |
Cửa gió sau | Có | Có | Có |
So sánh Cross bản G và bản V: Tượng tự như phần nội thất, các trang bị tiện nghi của 3 phiên bản Toyota Corolla Cross không có nhiều sự khác biệt. Điểm khác biệt duy nhất của bản V và HEV HV là màn hình cảm ứng trung tâm lớn hớn so với bản G, nâng cao trải nghiệm dành cho người sử dụng
So sánh động cơ của Toyota Corolla Cross G và V
Thông số | 1.8 G | 1.8 V. | 1.8 HEV HV | |
Động cơ | Loại động cơ | 2ZR-FE | 2ZR-FE | 2ZR-FXE |
Số xy-lanh | 4 | 4 | 4 | |
Bố trí xy-lanh | Thẳng hàng | Thẳng hàng | Thẳng hàng | |
Dung tích xy lanh (cc) | 1.798 | 1.798 | 1.798 | |
Tỉ số nén | 10 | 10 | 13 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | Phun xăng điện tử | Phun xăng điện tử | |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng | |
Công suất tối đa
(mã lực) |
138 | 138 | 97 | |
Mô-men xoắn tối đa (Nm) | 172 | 172 | 142 | |
Mô-tơ điện | Công suất tối đa (mã lực) | Không | Không | 71 |
Mô men xoắn tối đa (Nm) | Không | Không | 163 | |
Ắc quy Hybrid | Loại | Không | Không | Nickel metal |
Chế độ lái | Không | Không | Normal/PWR/Eco | |
Loại dẫn động | FWD | FWD | FWD | |
Hộp số | CVT | CVT | CVT |
Hai phiên bản Corolla Cross G và V đều được trang bị động cơ i4 2ZR-FE dung tích 1.8L với sức mạnh 138 mã lực cùng mô-men xoắn 172 Nm. Trong khi đó, phiên bản HEV HV sử dụng động cơ i4 2ZR-FXE kết hợp cùng một mô-tơ điện cho tổng công suất lên tới 168 mã lực cùng mô-men xoắn 305 Nm. Cả 3 phiên bản đều được trang bị hệ dẫn động cầu trước cùng hộp số biến thiên vô cấp CVT.
So sánh về trang bị an toàn của Toyota Corolla Cross G và V
Trang bị an toàn | 1.8 G | 1.8 V | 1.8 HEV HV | |
Khóa cửa điện | Có | Có | Có | |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | Có | Có | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tất cả 1 chạm lên/xuống, chống kẹt | Tất cả 1 chạm lên/xuống, chống kẹt | Tất cả 1 chạm lên/xuống, chống kẹt | |
Hệ thống điều khiển hành trình | Có | Có | Có | |
Hệ thống báo động | Có | Có | Có | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có | Có | Có | |
Hệ thống an toàn Toyota TSS | Toyota Safety Sense | Không | Không | Thế hệ 2 (mới nhất) |
Cảnh báo tiền va chạm | Không | Có | Có | |
Cảnh báo chệch làn đường (LDA) | Không | Có | Có | |
Hỗ trợ giữ làn đường (LTA) | Không | Có | Có | |
Điều khiển hành trình chủ động (DRCC) | Không | Có | Có | |
Hệ thống đèn pha tự động thích ứng (AHB) | Không | Có | Có | |
Tính năng an toàn | Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) | Có | Có | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) | Có | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có | Có | Có | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPWS) | Có | Có | Có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) | Có | Có | Có | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) | Không | Có | Có | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Không | Có | Có | |
Camera lùi | Có | Không | Không | |
Camera 360 độ (PVM) | Không | Có | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau | Có | Có | Có |
Góc trước | Có | Có | Có | |
Góc sau | Có | Có | Có |
Nên chọn mua Toyota Corolla Cross phiên bản nào tốt nhất?
Toyota Corolla Cross 1.8G: Lựa chọn ưu việt cho người lần đầu mua xe
Toyota Corolla Cross 1.8V: Trải nghiệm tính năng hỗ trợ lái thông minh
Nguồn tham khảo: https://vi.wikipedia.org/wiki/Toyota
*Các từ khóa được tìm kiếm nhiều trên Google:
- So sánh Cross G và V
- So sánh Toyota Cross bản G và V
- So sánh Cross G và Cross V
- So sánh Corolla Cross G và V
- So sánh Cross V và HV
- So sánh Cross bản G và bản V