Home Phone Custom Custom Scroll Top

So sánh Fortuner và Fortuner Legender: Lựa chọn nào đáng tiền?

Trang chủ » Cẩm nang xe Toyota » So sánh xe Toyota » So sánh Fortuner và Fortuner Legender: Lựa chọn nào đáng tiền?
So sánh Fortuner và Fortuner Legender là cơ hội cho khách hàng có thêm thông tin nếu đang phân vân giữa 2 xế hộp này. Mẫu ô tô mới Toyota Fortuner 2021 ngoài các phiên bản tiêu chuẩn thì còn có thêm hai bản mang tên Legender với cấu hình 2.4 AT và 2.8 AT. Không ít người dùng sẽ đặt câu hỏi 2 Fortuner bản tiêu chuẩn và Legender có gì khác nhau. Tham khảo bài viết dưới đây nhé!

So sánh Fortuner và Fortuner Legender về giá cả

So sánh Fortuner và Fortuner Legender về giá niêm yết

Toyota Việt Nam trình làng phiên bản nâng cấp cho mẫu xe con cưng – Toyota Fortuner, với hàng loạt thay đổi đáng giá. Trong đó, đáng chú ý có sự xuất hiện của 2 phiên bản Legender 2.8L 4×4 và Legender 2.4L 4×2. So sánh Fortuner và Fortuner Legender thì đây đều là hai phiên bản cao cấp, sở hữu thiết kế sang trọng, cùng trang bị nhiều công nghệ hàng đầu phân khúc, được Toyota ‘quy hoạch’ hướng đến khách hàng yêu thích trải nghiệm.
So sánh Fortuner và Fortuner Legender
Fortuner và Fortuner Legender
Sự xuất hiện của những phiên bản mới đã nhanh chóng tạo nên khác biệt và giúp Toyota Fortuner bứt phá doanh số. Hiện tại, Toyota Fortuner 2022 đã ra mắt thị trường Việt Nam với mức giá khởi điểm chỉ từ 995 triệu đồng cho bản thấp nhất. Mời bạn đọc tham khảo bảng giá xe Toyota Fortuner và Fortuner Legender về giá niêm yết: Màu xe: Trắng, Bạc, Đồng, Nâu, Đen. Riêng màu trắng ngọc trai đắt thêm 8 triệu VNĐ
Giá (tỷ đồng)
Toyota Fortuner bản thường
Fortuner 2.4G 2WD AT 972,1 triệu
Fortuner 2.4V 2WD AT 1,05
Fortuner 2.4V 4WD AT 1,10
Toyota Fortuner Legender
Fortuner Legender 2.4 2WD 1,17
Fortuner Legender 2.4 4WD 1,32
Fortuner Legender 2.8 2WD 1,22
Fortuner Legender 2.8 4WD 1,37
Tại Việt Nam, Fortuner đang là mẫu SUV bán chạy hàng đầu với giá bán từ 1,033 – 1,354 tỷ đồng. Xe được lắp ráp trong nước song song với nhập khẩu.
Mức giá bán chênh lệch giữa hai phiên bản Fortuner này là 150 triệu đồng.
Mức giá bán chênh lệch giữa hai phiên bản Fortuner này là 150 triệu đồng.

So sánh về giá lăn bánh

Cách tính giá xe Fortuner và Fortuner Legender lăn bánh mới nhất tại Hà Nội, Sài Gòn và các tỉnh cùng các bước để xe lăn bánhmột cách hợp pháp trên đường.
  • Nộp lệ phí trước bạ cho xe Fortuner và Fortuner Legender: Mức phí trước bạ sẽ theo biểu thuế của Tổng cục thuế quyết định còn mức nộp thuế sẽ theo địa phương quyết định. Tại khu vực 1 mức thuế trước bạ sẽ là 12%, khu vực 2 mức thuế trước bạ sẽ là 10%.
  • Đăng ký cấp biển số xe: Mức phí cấp biển số xe đăng ký mới tại khu vực 1 là 20 triệu, tại khu vực 2 tùy thuộc vào hộ khẩu thuộc nông thôn, thị trấn sẽ giao động từ 200K đến 500K, tại thành phố sẽ là 1 triệu – 2 triệu.
  • Đăng kiểm và nộp phi lưu hành đường bộ: Phí đăng kiểm 340K, phí lưu hành đường bộ thì còn tùy vào việc xe đăng ký tên doanh nghiệp sẽ có mức phí là 180k/Tháng và đăng ký tên cá nhân sẽ là 130K/Tháng.
Dòng xe Phiên bản Giá lăn bánh
Mức phí ở Hà Nội(đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Toyota Fortuner Fortuner 2.7AT 4×4 1.453.013.400 1.427.473.400 1.408.473.400
Fortuner 2.7AT 4×2 1.352.213.400 1.328.473.400 1.309.473.400
Fortuner 2.4 AT 4×2 1.262.613.400 1.240.473.400 1.221.473.400
Fortuner 2.4 MT 4×2 1.159.573.400 1.139.273.400 1.120.273.400
Fortuner 2.8 AT 4×4 1.616.533.400 1.588.073.400 1.569.073.400
Fortuner Legender Legender 2.8 AT 4×4 1.656.853.400 1.627.673.400 1.608.673.400
Legender 2.4 AT 4×2 1.420.533.400 1.395.573.400 1.376.573.400

Giá lăn bánh các phiên bản Fortuner

Dù không có quá nhiều sự khác biệt nhưng Fortuner Legender vẫn có những nét riêng khó nhầm lẫn.
Dù không có quá nhiều sự khác biệt nhưng Fortuner Legender vẫn có những nét riêng khó nhầm lẫn.

Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2.8 4×4 AT (Trắng ngọc trai) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.431.000.000 1.431.000.000 1.431.000.000 1.431.000.000 1.431.000.000
Phí trước bạ 171.720.000 143.100.000 171.720.000 157.410.000 143.100.000
Phí đăng kiểm 340 340 340 340 340
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.4 873.4 873.4 873.4 873.4
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 1.625.493.400 1.596.873.400 1.606.493.400 1.592.183.400 1.577.873.400
Fortuner và Fortuner Legender
Fortuner và Fortuner Legender

Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2.8 4×4 AT (Các màu khác) tạm tính – So sánh Toyota Fortuner và Fortuner Legender

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.423.000.000 1.423.000.000 1.423.000.000 1.423.000.000 1.423.000.000
Phí trước bạ 170.760.000 142.300.000 170.760.000 156.530.000 142.300.000
Phí đăng kiểm 340 340 340 340 340
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.4 873.4 873.4 873.4 873.4
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 1.616.533.400 1.588.073.400 1.597.533.400 1.583.303.400 1.569.073.400

Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.4 AT 4×2 (Các màu khác) tạm tính

So sánh Toyota Fortuner bản tiêu chuẩn và Legender
So sánh Toyota Fortuner bản tiêu chuẩn và Legender về đuôi xe
Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.107.000.000 1.107.000.000 1.107.000.000 1.107.000.000 1.107.000.000
Phí trước bạ 132.840.000 110.700.000 132.840.000 121.770.000 110.700.000
Phí đăng kiểm 340 340 340 340 340
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.4 873.4 873.4 873.4 873.4
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 1.262.613.400 1.240.473.400 1.243.613.400 1.232.543.400 1.221.473.400

Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.4 MT 4×2 tạm tính – So sánh Toyota Fortuner và Fortuner Legender

Mức giá bán chênh lệch giữa hai phiên bản Fortuner Va Fortuner Legender là 150 triệu đồng.
Hai phiên bản Fortuner
Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.015.000.000 1.015.000.000 1.015.000.000 1.015.000.000 1.015.000.000
Phí trước bạ 121.800.000 101.500.000 121.800.000 111.650.000 101.500.000
Phí đăng kiểm 340 340 340 340 340
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.4 873.4 873.4 873.4 873.4
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 1.159.573.400 1.139.273.400 1.140.573.400 1.130.423.400 1.120.273.400

Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.7AT 4×4 (Các màu khác) tạm tính

So sánh Fortuner và Fortuner Legender
Ngoại hình Fortuner và Fortuner Legender
Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.277.000.000 1.277.000.000 1.277.000.000 1.277.000.000 1.277.000.000
Phí trước bạ 153.240.000 127.700.000 153.240.000 140.470.000 127.700.000
Phí đăng kiểm 340 340 340 340 340
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.4 873.4 873.4 873.4 873.4
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 1.453.013.400 1.427.473.400 1.434.013.400 1.421.243.400 1.408.473.400

Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.7 AT 4×2 (Trắng ngọc trai) tạm tính – So sánh Toyota Fortuner và Fortuner Legender

Các phiên bản Fortuner
Các phiên bản Fortuner
Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.195.000.000 1.195.000.000 1.195.000.000 1.195.000.000 1.195.000.000
Phí trước bạ 143.400.000 119.500.000 143.400.000 131.450.000 119.500.000
Phí đăng kiểm 340 340 340 340 340
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.4 873.4 873.4 873.4 873.4
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 1.361.173.400 1.337.273.400 1.342.173.400 1.330.223.400 1.318.273.400

Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.7 AT 4×2 (Các màu khác) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.187.000.000 1.187.000.000 1.187.000.000 1.187.000.000 1.187.000.000
Phí trước bạ 142.440.000 118.700.000 142.440.000 130.570.000 118.700.000
Phí đăng kiểm 340 340 340 340 340
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.4 873.4 873.4 873.4 873.4
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 1.352.213.400 1.328.473.400 1.333.213.400 1.321.343.400 1.309.4
Mức giá bán chênh lệch giữa hai phiên bản Fortuner Va Fortuner Legender là 150 triệu đồng.
Fortuner – Cuộc đua của những ông vua SUV

Giá lăn bánh các phiên bản Fortuner Legender

Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2.8 4×4 AT Legender (Các màu khác) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.459.000.000 1.459.000.000 1.459.000.000 1.459.000.000 1.459.000.000
Phí trước bạ 175.080.000 145.900.000 175.080.000 160.490.000 145.900.000
Phí đăng kiểm 340 340 340 340 340
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.4 873.4 873.4 873.4 873.4
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 1.656.853.400 1.627.673.400 1.637.853.400 1.623.263.400 1.608.673.400

Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.4 4×2 AT Legender (Các màu khác) tạm tính – So sánh Toyota Fortuner và Fortuner Legender

So sánh Toyota Fortuner bản tiêu chuẩn và Legender
So sánh Fortuner và Fortuner Legender
Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.248.000.000 1.248.000.000 1.248.000.000 1.248.000.000 1.248.000.000
Phí trước bạ 149.760.000 124.800.000 149.760.000 137.280.000 124.800.000
Phí đăng kiểm 340 340 340 340 340
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.4 873.4 873.4 873.4 873.4
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 1.420.533.400 1.395.573.400 1.401.533.400 1.389.053.400 1.376.573.400

So sánh Toyota Fortuner và Fortuner Legender về giá bán so với các đối thủ

  • Toyota Fortuner giá từ 1.015.000.000 VNĐ
  • Fortuner Legender giá từ 1.248.000VNĐ
  • Ford Everest giá từ 1.099.000.000 VNĐ
  • Hyundai Santa Fe giá từ 1.030.000.000 VNĐ
Cuộc đua của những ông vua SUV
Cuộc đua của những ông vua SUV

Mua Toyota Fortuner và Fortuner Legender có khuyến mại gì?

  • Khách hàng mua xe Toyota Fortuner và Fortuner Legender từ ngày 06/05/2022 đến hết ngày 31/12/2022 sẽ được nhận gói gia hạn bảo hành 2 năm/50.000km (tùy điều kiện nào đến trước), nâng tổng thời gian bảo hành lên tới 5 năm/ 150.000 Km (tùy điều kiện nào đến trước).
  • Gói vay mua xe với lãi suất ưu đãi, cố định 6,99%/năm trong vòng 12 tháng đầu tiên.
Giá bán xe Toyota Fortuner và Fortuner Legender 2022 tại đại lý tương đương với giá niêm yết. Tuy nhiên, tùy từng đại lý ở các địa phương khác nhau, những khách hàng có thể nhận được các ưu đãi khác nhau.

So sánh Fortuner và Fortuner Legender về ngoại thất

Bài viết so sánh sử dụng thông số của Fortuner Legender 2.4 AT (1,23 tỷ đồng) và Fortuner tiêu chuẩn (1,08 tỷ đồng). Mức giá bán chênh lệch giữa hai phiên bản Fortuner này là 150 triệu đồng. Bên cạnh đó, Fortuner Legender 2.8 4×4 AT (1,42 tỷ) và Fortuner 2.8 4×4 AT tiêu chuẩn có mức chênh lệch ít hơn là 38 triệu đồng.
Dù không có quá nhiều sự khác biệt nhưng Fortuner Legender vẫn có những nét riêng khó nhầm lẫn. Xét về diện mạo, Fortuner Legender ấn tượng với thiết kế hầm hố, nam tính nhưng không kém phần sang trọng, gợi nhớ đến những mẫu SUV của thương hiệu xe sang Lexus bởi phong cách lưới tản nhiệt đồng hồ cát hai tầng, hệ thống đèn chiếu sáng hoàn toàn công nghệ LED.
Cụm đèn pha Fortuner được giữ nguyên hình dáng bên ngoài
Cụm đèn pha dù được giữ nguyên hình dáng bên ngoài nhưng kết cấu hoàn toàn khác nhau, một bên là cụm 4 bi-led và còn lại là một bi-led.
Phần cản trước của Fortuner Legender được thiết kế đẩy cao lên trên, chiếm một phần lưới tản nhiệt và có ốp màu bạc. Hốc hút gió cũng được thu nhỏ lại và tích hợp đèn sương mù dạng bi-led. Phần cản bên dưới cũng được thiết kế lại trên Fortuner Legender, dải đèn LED báo rẽ được đưa xuống thấp phía dưới cản, trong khi Fortuner tiêu chuẩn sử dụng bóng halogen.

So sánh Fortuner và Fortuner Legender về nội thất

Điểm khác biệt nổi bật nhất của Fortuner Legender và tiêu chuẩn là không gian nội thất . Một chi tiết khác nữa là màn hình giải trí trung tâm của Fortuner Legender có kích thước 8 inch cùng kết nối Apple Carplay hay Android Auto.
Điểm khác biệt nổi bật nhất của Fortuner Legender và tiêu chuẩn
Điểm khác biệt nổi bật của Legender và tiêu chuẩn là không gian nội thất 2, Legender là da đỏ đậm – đen. Bản tiêu chuẩn chỉ có màu đen.
Còn trên bản tiêu chuẩn chỉ có 7 inch và không có kết nối Apple Carplay hay Android Auto. Cụ thể, Fortuner Legender sẽ có các mảng da màu đỏ đậm trên cánh cửa, phần hông lưng ghế nhằm mang đến không gian bắt mắt hơn.

So sánh Fortuner và Fortuner Legender về thiết bị an toàn

Về trang bị an toàn, Fortuner Legender và tiêu chuẩn ở cấu hình 1 cầu (4×2) đều không được trang bị gói Toyota Safety Sense. Tuy vậy, hai phiên bản Fortuner 2.8 4×4 AT (tiêu chuẩn và Legender) đều được trang bị đầy đủ gói công nghệ này. Quay lại với Fortuner Legender và tiêu chuẩn ở cấu hình 1 cầu (4×2), sự khác biệt là có thêm trang bị camera 360 độ trên Legender trong khi ở bản tiêu chuẩn chỉ là camera lùi.
Rõ ràng, với quá nhiều lợi thế trong tay, không ngạc nhiên khi Toyota Fortuner với hai phiên bản cao cấp Legender đã “làm mưa làm gió” trong phân khúc SUV 7 chỗ tại Việt Nam suốt hơn một năm qua. Tóm lại, hai mẫu xe nhà Toyota với những nâng cấp đáng giá đã phù hợp hơn với nhiều đối tượng khách hàng và hứa hẹn tiếp tục thống lĩnh phân khúc này, là cái tên sẽ hút khách trong thời gian tới.
Đánh giá