So sánh Toyota Raize và Kona để biết nên tậu xế hộp nào trong phân khúc Crossover Hạng B. Bài viết này sẽ chia sẻ tới các bạn so sánh Hyundai Kona vs Toyota Raize – SUV hạng B đáng gờm trong tầm giá. Cùng đọc thêm nhé!
Nội dung
So sánh Toyota Raize và Kona: Giá Xe
Giá xe Toyota Raize | ||||
Phiên bản | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP.HCM | Các tỉnh | ||
Toyota Raize (Đỏ/Đen) | 547 | 638 triệu | 627 triệu | 608 triệu |
Toyota Raize (Trắng Đen, Xanh Ngọc Lam – Đen, Đỏ – Đen, Vàng – Đen, Trắng ngọc trai) | 555 | 647 triệu | 636 triệu | 617 triệu |
Giá xe Hyundai Kona | ||||
Phiên bản | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP.HCM | Các tỉnh | ||
Hyundai Kona 2.0 AT Tiêu chuẩn | 636 triệu | |||
Hyundai Kona 2.0 AT Đặc biệt | 699 triệu | |||
Hyundai Kona 1.6 Turbo | 750 triệu |
So sánh Toyota Raize và Kona: Kích thước
Về kích thước, Hyundai Kona sở hữu cho mình chiều Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.165 x 1.825 x 1.620 mm / Chiều dài cơ sở 2.640 mm / Khoảng sáng gầm xe đạt 161 mm.
Toyota Raize thuộc phân khúc SUV hạng A. Song nhìn vào các thông số kích thước dài x rộng x cao ở mức lần lượt là 4.030 x 1.710 x 1.605 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.525 mm, Raize hoàn toàn có thể nằm ở phân khúc SUV B- khi tương đương với Ford EcoSport.
Nhìn chung, giữa Toyota Raize và Kona thì Kona nhỉnh hơn Raize về kích thước. Cụ thể như sau:
Kích thước Hyundai Kona | |
Dài x rộng x cao (mm) | 4425 x 1730 x 1475 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.600 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 |
Bán kính quay đầu (m) | 5 |
Kích thước Toyota Raize | |
Dài x rộng x cao (mm) | 4.030 x 1.710 x 1.605 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.525 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 |
Bán kính quay đầu (m) | 5.1 |
So sánh Toyota Raize và Kona: Ngoại thất
Hyundai Kona tiêu chuẩn nằm ở phần đầu xe với cụm đèn chiếu sáng được thiết kế theo một phong cách mới. Đèn định vị ban ngày DRL cùng đèn báo rẽ được dời lên trên, tách biệt với cụm đèn chiếu sáng áp dụng công nghệ Bi-Halogen đặt ở dưới.
So sánh Toyota Raize và Kona thì Toyota Razie tại Việt Nam sử dụng đèn chiếu sáng và đèn hậu LED thời thượng. Cột A và nóc xe sơn đen, tương phản với màu xe phía dưới. Ăng-ten dạng vây cá. Bộ vành kích thước 17 inch phay xước. Gương chiếu hậu chỉnh và gập điện, tích hợp tính năng cảnh báo điểm mù BSM. Ngoài ra, xe có khởi động nút bấm, smartkey và tay nắm cửa tích hợp mở khóa thông minh.
Toyota Raize | Hyundai Kona | |
Kiểu xe | SUV đô thị cỡ A | SUV đô thị cỡ B |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4030 x 1710 x 1605 | 4425 x 1730 x 1475 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.1 | 5 |
Gạt mưa tự động | Có | Không |
Đèn ban ngày | LED | |
Đèn sương mù | Có | |
Cỡ mâm | 17 inch | 15 inch |
Gương chiếu hậu ngoài gập điện | Có | Không |
Chức năng sấy kính sau | Không | |
Đèn hậu | LED |
Thiết kế đầu xe
- Toyota Raize 2022
Đầu xe Toyota Raize 2022 nổi bật với những đường nét thiết kế góc cạnh và sắc nét. Diện mạo tổng thể làm gợi nhớ đến mẫu xe “em út” Toyota Wigo. Nhìn trực diện từ phía trước, Toyota Raize thu hút với cụm lưới tản nhiệt trông khá hầm hố. Lưới tản nhiệt nằm liền khối với hốc gió dưới tạo thành hình lục giác mở rộng về hai bên. Bên trên sử dụng hoạ tiết hình thoi, bên dưới là các thanh ngang chạy dài.
Toyota Raize cũng được trang bị cụm đèn pha Full LED chia 4 khoang tinh tế. Dải LED định vị ban ngày tách rời đặt thấp gần đèn sương mù. Toàn bộ cản trước ốp nhựa đen đem đến cảm giác khoẻ khoắn và cứng cáp.
- Hyundai Kona
Hyundai Kona tiêu chuẩn nằm ở phần đầu xe với cụm đèn chiếu sáng được thiết kế theo một phong cách mới. Đèn định vị ban ngày DRL cùng đèn báo rẽ được dời lên trên, tách biệt với cụm đèn chiếu sáng áp dụng công nghệ Bi-Halogen đặt ở dưới.
So sánh Toyota Raize và Kona : Thiết kế thân xe
- Toyota Raize 2022
Tuy chiều dài Toyota Raize 2022 chỉ ở mức 3.995 mm, nhỏ nhất trong các dòng xe gầm cao nhưng nhìn từ bên hông Raize vẫn rất ra dáng, không hề có cảm giác bị cụt một cách cũn cỡn. Điều này chủ yếu nhờ vào sự nhạy bén trong thiết kế của nhà sản xuất. Khoảng cách giữa các trụ A, B và C được phân chia hợp lý. Cộng thêm những đường gân dập nổi trên thân xe càng làm đậm thêm chất thể thao.
- Hyundai Kona
Thân xe là các đường gân dập nổi cùng thiết kế thân xe dập nổi cơ bắp mang đến sự chắc chắn cho mẫu SUV mới. Xe oto Hyundai Kona 2022 tiếp tục được trang bị lazang kích thước 17-inch cho phiên bản cơ sở, trong lúc hai phiên bản cao cấp sử dụng lazang kích thước 18-inch Diamond Cut.
Thiết kế đuôi xe
- Toyota Raize 2022
Đuôi xe Toyota Raize 2022 tiếp tục duy trì thiết kế gãy gọn. Cụm đèn hậu tạo điểm nhấn với công nghệ LED kết hợp giao diện khối nổi vuông vắn. Giữa hai cụm đèn kết nối liền mạch với nhau bằng một thanh chạy ngang sơn đen bóng tương tự như “anh lớn” Toyota Fortuner.
Khu vực cản sau Toyota Raize phảng phất hình ảnh của Toyota Wigo, nhấn vào sâu rồi hơi phình ra với ốp nhựa đen bao trọn. Nhìn tổng thể phần dưới khá đơn giản, thiếu chút cảm giác bề thế của một chiếc SUV thực thụ.
- Hyundai Kona
Phần đuôi thiết kế nhô ra nhấn mạnh vẻ hầm hố của xe, điểm nhấn là cặp đèn pha với dải LED mảnh tạo hình uốn lượn ở giữa vô cùng bắt mắt. Phía dưới đèn hậu là đèn báo rẽ và báo lùi được ôm trọn bởi khung nhựa nối liền tấm chắn bùn. Cản sau thiết kế to bản giống như lá chắn bảo vệ, giúp hoàn chỉnh phong cách thể thao cho xe.
Điểm trừ về thiết kế xe đó là cụm đèn cos đặt tương đối thấp. Trong trường hợp trời mưa hoặc đường nhiều bụi, cụm đèn sẽ nhanh bẩn và tác động đến tầm quan sát của người lái. Do đó họ phải lưu ý vệ sinh nếu đang lái trên đường dài vào buổi tối.
So sánh Toyota Raize và Kona: Nội thất
- Toyota Raize 2022
- Hyundai Kona
Không gian bên trong Hyundai Kona thiết kế hiện đại, được cho là rộng rãi nhất phân khúc với loạt tiện ích đáng giá. Nội thất bọc da, ghế lái chỉnh điện 10 hướng, vô-lăng 3 chấu tích hợp các phím chức năng như chỉnh âm thanh, nhận cuộc gọi điện thoại rảnh tay.
Toyota Raize | Hyundai Kona | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2525 | 2.600 |
Vô lăng | Đa chức năng, 3 chấu bọc da, 2 lẫy chuyển số | Đa chức năng, 3 chấu bọc da, chỉnh tay 10 hướng |
Cụm đồng hồ | Tích hợp màn màn hình kỹ thuật số 7 inch | Analog kết hợp màn hình màu LCD 3,5 inch |
Chất liệu ghế | Da pha nỉ | Da |
Hàng ghế trước | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ |
Hàng ghế sau | Bệ tỳ tay, 3 tựa đầu | |
Dung tích khoang hành lý tiêu chuẩn (lít) | 369 | 361 lít |
So sánh Toyota Raize và Kona: Tiện nghi
Toyota Raize | Hyundai Kona (tiêu chuẩn) | |
Điều hoà | Tự động | Chỉnh cơ |
Màn hình giải trí | Cảm ứng 9 inch | Cảm ứng 8 inch |
Hỗ trợ kết nối | Smartphone, Bluetooth, USB, Apple CarPlay, Android Auto | |
Dàn âm thanh | 6 loa | |
Chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm | Có | Không |
Mức tiện nghi trên Raize cũng được đánh giá cao hơn khi có màn hình giải trí lớn hơn 1 inch và có chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm.
So sánh Toyota Raize và Kona: Động cơ, vận hành
- Hyundai Kona
Được trang bị 2 phiên bản động cơ cho các công suất khác nhau thêm lựa chọn cho khách hàng.
– Động cơ Nu 2.0 MPI, nó cung cấp công suất cực đại 149 mã lực tại 6.200 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 180Nm tại 4.500 vòng/phút. Sức mạnh này được gửi tới các bánh trước thông qua hộp số tự động 6 cấp.
– Động cơ Gamma 1.6 T-GDI. Nó sản sinh công suất cực đại 177 mã lực tại 5.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 265Nm tại 1.500 – 4.500 vòng/phút. Sức mạnh này được gửi tới các bánh trước thông qua hộp số tự động 7 cấp.
Thông số động cơ | Hyundai Kona 2.0 AT Tiêu chuẩn | Hyundai Kona 2.0 AT Đặc biệt | Hyundai Kona 1.6 Turbo |
Kiểu | Nu 2.0 MPI | Nu 2.0 MPI | Gamma 1.6 T-GDi |
Dung tích xi-lanh (cc) | 1.999 | 1.999 | 1.591 |
Công suất cực đại (Hp/RPM) | 149/6.200 | 149/6.200 | 177/5.500 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/RPM) | 180/4.500 | 180/4.500 | 265/1.500 – 4.500 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 50 | 50 | 50 |
Hộp số | 6AT | 6AT | 7DCT |
Hệ dẫn động | FWD | FWD | FWD |
- Toyota Raize
02 phiên bản Toyota Raize 527 triệu và 525 triệu đều được trang bị cùng một hệ động cơ duy nhất chạy bằng xăng có dung tích 1.0L, thông số động cơ của Toyota Raize cụ thể như sau:
Động cơ và Hộp Số Toyota Raize 2022 | |
Loại động cơ | Xăng, Tăng Áp, Turbo |
Dung tích | 1.0L |
Công suất cực đại | 72 (mã lực) |
Momen xoắn cực đại | 140 (Nm) |
Hộp số | Biến thiên vô cấp (CVT) |
Toyota Raize và Kona: Thiết bị an toàn
Raize trang bị an toàn khá mạnh mẽ khi có thêm tính năng cảnh báo điểm mù vs cảnh báo cắt ngang , trong khi tính năng này chỉ được trang bị cho Kona đặc biệt va Kona Turbo.
- Hyundai Kona
Về công nghệ và an toàn, Hyundai Kona sở hữu nhiều công nghệ an toàn.
Thông số an toàn | Hyundai Kona 2.0 AT Tiêu chuẩn | Hyundai Kona 2.0 AT Đặc biệt | Hyundai Kona 1.6 Turbo |
Cảm biến lùi | Có | Có | Không |
Camera lùi | Có | ||
Cảm biến trước – sau | Không | Không | Có |
Hệ thống Cảm biến áp suất lốp TPMS | Có | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Có | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | ||
Số túi khí | 6 | ||
Hệ thống phân bổ lực phanh EBD | Có |
- Toyota Raize
Trang bị an toàn trên Toyota Raize 2022 được đánh giá cao hơn đối thủ Kia Sonet khi trang bị cho mình đến 6 túi khí, camera lùi, cảm biến đỗ xe, cảnh báo phương tiện cắt ngang sau xe, cảnh báo điểm mù, cân bằng điện tử,…
Trang bị an toàn Toyota Raize | |
Danh mục | Toyota Raize |
Chống bó cứng phanh | Có |
Hỗ trợ lực phanh điện tử | Có |
Cân bằng điện tử | Có |
Kiểm soát lực kéo | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Cảnh báo điểm mù | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau xe | Có |
Cảm biến đỗ xe | Trước/Sau |
Camera lùi | Có |
Túi khí | 6 |
Trên đây là những thông tin cơ bản khi so sánh Toyota raize và Kona. Hi vọng những thông tin trên có ích với bạn!