Home Phone Custom Custom Scroll Top

Giá xe Toyota Altis Cần Thơ

Trang chủ » Cẩm nang xe Toyota » Giá xe Toyota » Giá xe Toyota Altis Cần Thơ

Giá xe Toyota Altis Cần Thơ có đắt so với chất lượng không? Toyota Corolla Altis thế hệ thứ 12 về Việt Nam được nâng cấp gần như toàn diện với thiết kế trẻ hoá, công nghệ bắt kịp xu thế, nền tảng cải tiến tối ưu. Tuy nhiên liệu những sự thay đổi này có đủ sức để Toyota Corolla Altis 2022 chinh phục người mua trong khi cùng phân khúc cũng có không ít sự lựa chọn hấp dẫn?

Giá xe Toyota Altis Cần Thơ 2022 bao nhiêu?

Ngày 9/3,Toyota Việt Nam ra mắt thế hệ mới mẫu sedan cỡ C, Corolla Altis 2022. Xe xây dựng trên nền tảng khung gầm mới, TNGA và đã ra mắt thị trường quốc tế từ khá lâu, năm 2018.Thiết kế của Altis mới được trẻ hoá với lưới tản nhiệt cỡ lớn giống đàn anh Camry, đèn pha điệu đà, nối liền với logo bằng dải crôm tăng tính liền lạc. Tổng thể xe đã trẻ hơn rất nhiều, dù chất cá tính chưa thực sự rõ nét so với Civic, K3, Mazda3, Elantra.

Giá Toyota Corolla Altis 2022 như thế nào?
Giá Toyota Corolla Altis 2022 như thế nào?

Mẫu sedan của Toyota bán ra 3 phiên bản: 1.8G giá 719 triệu đồng, 1.8V giá 765 triệu đồng và đắt nhất là bản dùng động cơ hybrid, 1.8HV giá 860 triệu đồng (bản màu trắng ngọc trai thêm 8 triệu đồng). Cả ba bản đều trang bị đèn pha LED. Có núm điều chỉnh độ cao, thấp của dải chiếu sáng.

Thông tin giá Toyota Altis cho từng phiên bản cụ thể

BẢNG GIÁ TOYOTA COROLLA ALTIS 2022
Mẫu xe Giá xe (triệu đồng)
Corolla Altis 1.8HEV (Trắng ngọc trai) 868
Corolla Altis 1.8HEV (Màu khác) 860
Corolla Altis 1.8V (Trắng ngọc trai) 773
Corolla Altis 1.8V (Màu khác) 765
Corolla Altis 1.8G (Trắng ngọc trai) 727
Corolla Altis 1.8G (Màu khác) 719

Giá bán của Toyota Corolla Altis và các đối thủ

  • Toyota Corolla Altis giá bán từ 719 triệu đồng
  • Mazda 3 giá bán từ 719 triệu đồng
  • Honda Civic giá bán từ 730 triệu đồng

Giá xe Toyota Corolla Altis Cần Thơ lăn bánh như thế nào?

Bảng màu Toyota Altis Cần Thơ
Màu xe Toyota Corolla Altis có 5 màu xe bao gồm: Đen, trắng ngọc trai, đỏ, nâu cafe, trắng xứ.!

Các bước thủ tục để xe Toyota Corolla Altis 2022 có thể lăn bánh tại Hà Nội, Sài Gòn và các tỉnh cập nhật mới nhất năm 2022

  1. Nộp thuế trước bạ cho xe Corolla Altis 2022: Mức phí trước bạ sẽ theo biểu thuế của Tổng cục thuế quyết định còn mức nộp thuế sẽ theo địa phương quyết định. Tại khu vực 1 mức thuế trước bạ sẽ là 12%, khu vực 2 mức thuế trước bạ sẽ là 10%. Khách hàng sẽ đến chi cục thuế tại nơi đăng ký hộ khẩu thường trú để mở tờ khai nộp thuế trước bạ.
  2. Đăng ký cấp biển số xe Altis: Mức phí cấp biển số xe đăng ký mới tại khu vực 1 là 20 triệu tại Hà Nội và 11 triệu tại Thành Phố Hồ Chí Minh, tại khu vực 2 tùy thuộc vào hộ khẩu thuộc nông thôn, thị trấn sẽ giao động từ 200K đến 500K, tại thành phố sẽ là 1 triệu – 2 triệu.
  3. Đăng kiểm và nộp phi lưu hành đường bộ: Phí đăng kiểm 340K, phí lưu hành đường bộ thì còn tùy vào việc xe đăng ký tên doanh nghiệp sẽ có mức phí là 180k/Tháng và đăng ký tên cá nhân sẽ là 130K/Tháng, Toyota Corolla Altis thời gian nộp lần đầu tối đa là 30 tháng.

Giá lăn bánh Toyota Corolla Altis Cần Thơ 1.8HEV (Trắng ngọc trai) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 868.000.000 868.000.000 868.000.000 868.000.000 868.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Giá xe Toyota Altis Cần Thơ
Toyota Corolla Altis 2022 được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan

Giá xe Toyota Corolla Altis Cần Thơ lăn bánh phiên bản 1.8HEV (Màu khác) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 860.000.000 860.000.000 860.000.000 860.000.000 860.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 1.8V Cần Thơ (Trắng ngọc trai) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 773.000.000 773.000.000 773.000.000 773.000.000 773.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Giá xe Toyota Corolla Altis Cần Thơ lăn bánh phiên bản 1.8V (Màu khác) tạm tính

Giá xe Toyota Altis Cần Thơ
Giá xe Toyota Altis Cần Thơ
Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 765.000.000 765.000.000 765.000.000 765.000.000 765.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Giá lăn bánh xe Corolla Altis 1.8G (Trắng ngọc trai) tạm tính

Đầu xe Toyota Corolla
Đầu xe Toyota Corolla Altis 2022 ấn tượng với bộ lưới tản nhiệt tối màu mở rộng
Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 727.000.000 727.000.000 727.000.000 727.000.000 727.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Giá xe Toyota Corolla Altis Cần Thơ lăn bánh 1.8G (Màu khác) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 719.000.000 719.000.000 719.000.000 719.000.000 719.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Hướng dẫn thủ tục mua xe Toyota Corolla Altis 2022 trả góp

Vậy là …. vừa gửi đến cho bạn những thông tin cụ thể nhất về giá xe Toyota Altis Cần Thơ mới nhất 2022. Vậy nếu giá xe quá cao thì bạn có thể trả góp. Mua xe ô tô trả góp là xu thế trong thời buổi kinh tế thị trường hiện nay vì vậy mua xe Corolla Altis trả góp.

Toyota Corolla Altis 2022 có phiên bản động cơ hybrid 1.8HEV
Toyota Corolla Altis 2022 có phiên bản động cơ hybrid 1.8HEV

Cũng không phải ngoại lệ khi khách hàng có thể tận dụng tốt nguồn lực từ ngân hàng để phục vụ mục đích kinh doanh, đi lại cũng như nhà ở. Hiện nay những khách hàng đang có nhu cầu mua xe Corolla Altis 2022 trả góp đang có rất nhiều băn khoăn.

Thủ tục hồ sơ mua xe Toyota Corolla Altis 2022 trả góp tại Hà Nội, Sài Gòn và tỉnh

Hồ sơ vay mua xe Cá nhân mua xe Công ty mua xe
Hồ sơ pháp lý (bắt buộc) – Chứng minh nhân dân/ hộ chiếu – Giấy phép thành lập
– Sổ hộ khẩu – Giấy phép ĐKKD
– Giấy đăng ký kết hôn (nếu đã lập gia đình) hoặc Giấy xác nhận độc thân (nếu chưa lập gia đình) – Biên bản họp Hội Đồng thành viên (nếu là CTY TNHH)
– Điều lệ của Công ty (TNHH, Cty liên doanh)
Chứng minh nguồn thu nhập – Nếu thu nhập từ lương cần có : Hợp đồng lao động, sao kê 3 tháng lương hoặc xác nhận 3 tháng lương gần nhất. – Báo cáo thuế hoặc báo cáo tài chính của 3 tháng gần nhất
– Nếu khách hàng có công ty riêng : chứng minh tài chính giống như công ty đứng tên. – Một số hợp đồng kinh tế, hóa đơn đầu vào, đầu ra tiêu biểu trong 3 tháng gần nhất.
– Nếu khách hàng làm việc tư do hoặc có những nguồn thu nhập không thể chứng minh được, vui lòng liên hệ.

Đánh giá xe Toyota Corolla Altis Cần Thơ 

Màu xe Toyota Corolla Altis Cần Thơ 2022 có tới 5 màu xe và được áp dụng cho cả 3 phiên bản Altis G, Altis V và Altis Hybrid bao gồm các màu sau: Đen (218), đỏ (3R3), (1D4), nâu cafe (4W9), trắng ngọc trai (070) và trắng xứ (040).

Có thể thấy rằng với bảng màu như thế này, khách hàng có thể thoải mái lựa chọn tuỳ theo nhu cầu của mình. Và nếu khách hàng muốn lựachọn màu xe Altis 2022 theo mệnh của mình xem bản thân phù hợp với xe Corolla Altis màu gì có thể tham khảo thêm bảng chọn màu xe Altis 2022 theo mệnh dưới đây.

Altis Màu đỏ
Altis Màu đỏ
MỆNH TƯƠNG SINH HÒA HỢP CHẾ KHẮC BỊ KHẮC (KỴ)
KIM Vàng, Nâu Đất Trắng, Xám, Ghi Xanh Lục Đỏ, Hồng, Tím
MỘC Đen, Xanh Nước Xanh Lục Vàng, Nâu Đất Trắng, Xám, Ghi
THỦY Trắng, Xám, Ghi Đen, Xanh Nước Đỏ, Hồng, Tím Vàng, Nâu Đất
HỎA Xanh Lục Đỏ, Hồng, Tím Trắng, Xám, Ghi Đen, Xanh Nước
THỔ Đỏ, Hồng, Tím Vàng, Nâu Đất Đen, Xanh Nước Xanh Lục

So sánh, đánh giá Toyota Altis các phiên bản

Các điểm khác nhau giữa 3 phiên bản Toyota Corolla Altis:

So sánh các phiên bản 1.8G 1.8V 1.8HEV
Ngoại thất
Gương chiếu hậu Chỉnh điện

Gập điện

Đèn báo rẽ

Chỉnh điện

Gập điện tự động

Đèn báo rẽ

Chỉnh điện

Gập điện tự động

Đèn báo rẽ

Tự động chỉnh khi lùi

Mâm 16inch 17inch 17inch
Nội thất
Màn hình đa thông tin 4,2inch 7inch 7inch
Màn hình HUD Không Không
Cruise Control Chủ động Chủ động
Điều hoà tự động 1 vùng 2 vùng 2 vùng
Kết nối điện thoại thông minh Có dây Không dây Không dây
Động cơ & hộp số
Động cơ 1.8L xăng 1.8L xăng 1.8L hybrid
Công suất cực đại (Ps/rpm) 138/6.400 138/6.400 150/5.200
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 172/4.000 172/4.000 305/3.600
Hộp số CVT CVT CVT
Chế độ lái 2 2 3
An toàn
Cảnh báo tiền va chạm Không
Cảnh báo chệch làn đường Không
Hỗ trợ giữ làn đường Không
Cảnh báo áp suất lốp Không Không
Cảnh báo điểm mù Không Không
Cảm biến Sau 3 góc 3 góc
Giá xe Toyota Altis Cần Thơ
Toyota Altis Cần Thơ

Đánh giá xe Toyota Altis Cần Thơ: Kích thước – Trọng lượng

Thông số 1.8G 1.8V 1.8HEV
D x R x C (mm) 4630 x 1780 x 1435 4630 x 1780 x 1435 4630 x 1780 x 1455
Chiều dài cơ sở (mm) 2.700
Vết bánh xe/ Tread 1531/ 1548 1530/ 1550
Bán kính quay vòng (m) 5.2 5.4 5.4
Khoảng sáng gầm xe 142 142 148
Dung tích bình nhiên liệu (L) 50 43

Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis: Ngoại thất

Thông số 1.8G 1.8V 1.8HEV
Đèn chiếu xa/ gần/ Lo-beam & Hi-beam Bi-LED
Hệ thống điều khiển đèn tự động/ Auto light control system
Hệ thống cân bằng góc chiếu/ Headlamp leveling system Chỉnh cơ
Tay nắm cửa Cùng màu thân xe
Loại vành/ Type Hợp kim/ Alloy
Kích thước lốp/ Size 205/ 55R16 225/ 45R17

Đánh giá xe Toyota Altis Cần Thơ: Nội thất

Vô lăng Toyota Corolla Altis
Vô lăng Toyota Corolla Altis bọc da tích hợp các phím bấm tiện ích cùng tính năng ga tự động
Thông số 1.8G 1.8V 1.8HEV
Loại tay lái 3 chấu, bọc da, nút bấm điều khiển tích hợp
Gương chiếu hậu trong Chống chói tự động
Chất liệu ghế Da
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm
Hệ thống điều khiển hành trình
Màn hình Cảm ứng 9 inch
Số loa 6

Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis: Động cơ – vận hành

Thông số 1.8G 1.8V 1.8HEV
Loại động cơ 2ZR-FBE
Dung tích xilanh 1798 cc
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử
Hộp số Số tự động vô cấp/ CVT
Dẫn động Dẫn động cầu trước/ FWD
Công suất cực đại (103)138/ 6400 (72)97/5200
Mô men xoắn cực đại 172/ 4000 142/ 3600
Công suất/ mô men xoắn cực đại động cơ điện 53/163 (KW/NM)
Ắc quy Hybrid/ Hybrid battery Nickel metal
Tiêu chuẩn khí thải Euro 6
Chế độ lái 2 chế độ (Bình Thường, Thể Thao) 3 chế độ (Bình thường/ Thể thao/ Eco)

Giá xe Toyota Corolla Altis Cần Thơ hiện nay được cho là phù hợp với điều kiện kinh tế của phần lớn người dân Việt Nam. Trong khi các trang bị cũng rất tương xứng, mang đến những trải nghiệm thú vị trong phân khúc sedan hạng C.

Đánh giá