Giá xe Toyota Avanza – Toyota Avanza Premio 2022 là chiếc xe đa dụng 7 chỗ ra mắt thị trường Việt Nam vào ngày 22/3/2022 cùng với chiếc Veloz Cross 2022. Avanza Premio xuất xứ từ Indonesia được Toyota Việt Nam phân phối 2 phiên bản MT và CVT. Chiếc Avanza Premio 2022 nằm trong phân khúc MPV 7 chỗ giá rẻ. Bài viết này Toyota Cần Thơ sẽ cung cấp những thông tin về giá và thông số kĩ thuật của xe Toyota Avanza cho quý khách hàng.
Nội dung
- Giá xe Toyota Avanza Premio Cần Thơ 2022 bao nhiêu?
- Giá xe Toyota Avanza Premio và các đối thủ
- Giá xe Toyota Avanza Premio lăn bánh 2022 như thế nào?
- Thông tin xe Toyota Avanza – Giá xe ô tô Toyota Avanza
- Thông số kỹ thuật Toyota Avanza Premio 2022
- Câu hỏi thường gặp về Toyota Avanza – Giá xe Toyota Avanza
Giá xe Toyota Avanza Premio Cần Thơ 2022 bao nhiêu?
Giá xe Toyota Avanza Premio 2022 theo công bố mới nhất từ Toyota Việt Nam (TMV):
Bảng giá Toyota Avanza Premio 2022 | |
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Avanza Premio CVT | 598 |
Avanza Premio MT | 558 |
Giá xe Toyota Avanza Premio và các đối thủ
Toyota Avanza giá bao nhiêu? Bên dưới là giá xe 7 chỗ Toyota Avanza và của các đối thủ:
- Toyota Avanza Premio giá bán từ 558 triệu đồng
- Suzuki XL7 giá bán từ 599,9 triệu đồng
- Suzuki Ertiga giá bán từ 539 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander giá bán từ 555 triệu đồng
- Kia Rondo giá bán từ 559 triệu đồng
Giá xe Toyota Avanza Premio lăn bánh 2022 như thế nào?
Khách hàng ngoài số tiền phải bỏ ra để mua xe tại các đại lý thì sẽ phải gánh một số khoản thuế, phí nữa để xe có thể lăn bánh trên đường. Số tiền cần bỏ thêm sẽ phụ thuộc và tỉnh, thành đăng kí xe mà chênh lệch khác nhau. Quý khách tham khảo giá xe Toyota Avanza 2022 lăn bánh tại các bảng sau:
Giá xe Toyota Avanza Premio CVT lăn bánh tạm tính – Toyota Avanza giá
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 598.000.000 | 598.000.000 | 598.000.000 | 598.000.000 | 598.000.000 |
Phí trước bạ | 71.760.000 | 59.800.000 | 71.760.000 | 65.780.000 | 59.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 692.533.400 | 680.573.400 | 673.533.400 | 667.553.400 | 661.573.400 |
Giá lăn bánh xe Avanza Premio MT tạm tính – Giá xe 7 chỗ Toyota Avanza
Giá xe Toyota Avanza Premio MT và các mức phí ở những tỉnh thành khác nhau được tổng hợp lại như sau:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 558.000.000 | 558.000.000 | 558.000.000 | 558.000.000 | 558.000.000 |
Phí trước bạ | 66.960.000 | 55.800.000 | 66.960.000 | 61.380.000 | 55.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 647.733.400 | 636.573.400 | 628.733.400 | 623.153.400 | 617.573.400 |
Thông tin xe Toyota Avanza – Giá xe ô tô Toyota Avanza
Ngoại thất xe Toyota Avanza Premio 2022
Nội thất xe Toyota Avanza Premio 2022
Động cơ xe Toyota Avanza Premio
Động cơ xe cũng là một trong những điều khách hàng quan tâm bên cạnh giá xe oto Toyota Avanza. Xe sử dụng động cơ động cơ 1.5L, sản sinh công suất 105 mã lực và mô-men xoắn 140 Nm. Sức mạnh truyền đến bánh trước thông qua hộp số CVT hoặc số sàn 5 cấp. Trong đó, hộp số CVT được đánh giá là bước tiến lớn khi mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình chỉ ở mức 5,4 lít/100 km. Và loạt tính năng an toàn như Cảnh báo điểm mù (BSM), Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA), camera lùi và cảm biến lùi, cùng Hệ thống cân bằng điện tử (VSC), Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC), Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD), 6 túi khí.
Thông số kỹ thuật Toyota Avanza Premio 2022
Bên cạnh nắm được giá xe ô tô Toyota Avanza thì quý khách nên nắm được các thông số kĩ thuật cơ bản như sau:
Thông số kỹ thuật | Avanza MT | Avanza CVT |
Dòng xe/ số chỗ | MPV/ 07 chỗ | MPV/ 07 chỗ |
Nguồn gốc | Nhập khẩu | Nhập khẩu |
Kích thước DxRxC (mm) | 4.395x 1.730x 1.700 | 4.395x 1.730x 1.700 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.750 | 2.750 |
Chiều rộng cơ sở (mm) | 1.505/1.500 | 1.505/1.500 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 4.9m | 4.9m |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 205 | 205 |
Khối lượng không tải (kg) | 1115 | 1140 |
Toàn tải (kg) | 1705 | 1705 |
Động cơ | 2NR-VE, i4 | 2NR-VE, i4 |
Dung tích xy lanh (cc) | 1496 | 1496 |
Công suất cực đại | 105 mã lực | 105 mã lực |
Mô men xoắn tối đa | 140 Nm | 140 Nm |
Hộp số | 5MT | CVT |
Hệ dẫn động | FWD | FWD |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | Euro 5 |
Tiêu hao nhiên liệu kết hợp | 6,73 (l/100km) | 6,3 (l/100km) |
Kích thước lốp | 195/60 R16 | 195/60 R16 |
Dung tích bình xăng | 43L | 43L |
Dung tích khoang hành lý | 498L | 498L |