Giá xe Toyota Fortuner Cần Thơ là bao nhiêu? Có thể nói, ở thế hệ hiện tại, Toyota Fortuner đã thay đổi hoàn toàn với diện mạo mới bắt mắt, thể thao hơn, vận hành an toàn và tiện nghi cũng được bổ sung thêm. Vậy với cương vị là “ngôi vương” trong phân khúc SUV 7 chỗ tại Việt Nam giá xe Toyota Fortuner như thế nào và những ưu, nhược điểm của mẫu xế hộp này ra sao? Hãy cùng Toyotarcantho.org tìm hiểu nhé!
Nội dung
- Thông tin và đánh giá xe Toyota Fortuner Cần Thơ
- Đánh giá xe Toyota Fortuner có ưu – nhược điểm gi
- Giá xe Toyota Fortuner Cần Thơ niêm yết bao nhiêu?
- Giá xe Toyota Fortuner Cần Thơ lăn bánh bao nhiêu?
- Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2.8 4×4 AT Legender (Các màu khác) tạm tính
- Giá xe Toyota Fortuner Cần Thơ bản 2.8 4×4 AT (Trắng ngọc trai) lăn bánh tạm tính
- Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2.8 4×4 AT (Các màu khác) tạm tính
- Giá xe Toyota Fortuner Cần Thơ bản 2.4 4×2 AT Legender (Trắng ngọc trai) lăn bánh tạm tính
- Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.4 4×2 AT Legender (Các màu khác) tạm tính
- Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.4 AT 4×2 (Các màu khác) tạm tính
- Giá xe Toyota Fortuner Cần Thơ bản 2.4 MT 4×2 lăn bánh tạm tính
- Giá xe Toyota Fortuner Cần Thơ bản 2.7AT 4×4 (Các màu khác) lăn bánh tạm tính
- Giá xe Toyota Fortuner Cần Thơ bản 2.7 AT 4×2 (Các màu khác) lăn bánh tạm tính
- Đánh giá sơ bộ xe Toyota Fortuner Cần Thơ
Thông tin và đánh giá xe Toyota Fortuner Cần Thơ
Tuy có không ít tai tiếng khi tham gia vào thị trường Việt Nam song không thể phủ nhận xe Toyota Fortuner vẫn là một trong những mẫu SUV 7 rất được lòng người tiêu dùng. Ở thế hệ hiện tại, Toyota Fortuner đã thay đổi hoàn toàn với diện mạo mới bắt mắt, thể thao hơn, vận hành an toàn và tiện nghi cũng được bổ sung thêm.
Ngày 25/10/2021, Toyota Việt Nam tiếp tục cập nhật nâng cấp mới cho 2 phiên bản nhập khẩu (2.7AT 4×2 và 2.7AT 4×4) của mẫu xe Fortuner. Sự kiện làm mới này nhằm đáp ứng tốt hơn nhu cầu của khách hàng trong nước cũng như chinh phục các hành trình thử thách phía trước.
Với hơn 100.000 xe bàn giao tới tay khách hàng kể từ khi ra mắt cho đến thời điểm hiện tại, chúng ta không thể phủ nhận được rằng Toyota Fortuner là dòng xe D-SUV đang có sức hút lớn tại thị trường ô tô Việt Nam.
Bước sang đầu tháng 05/2022, Toyota Việt Nam giới thiệu tới người tiêu dùng trong nước Toyota Fortuner 2022 với loạt trang bị tiện nghi và an toàn mới, nhằm gia tăng sức cạnh tranh trước các đối thủ nặng ký như Santa Fe và Everest. Cùng với đó, giá xe Toyota Fortuner 2022 cũng tăng từ 20 triệu đồng so với mô hình cũ.
Đánh giá xe Toyota Fortuner có ưu – nhược điểm gi
Ưu điểm:
- Ngoại hình trẻ trung, mạnh mẽ, khỏe khoắn, sang trọng
- Công nghệ an toàn nổi trội
- Hệ thống chiếu sáng sử dụng công nghệ LED hoàn toàn
- Nội thất tiện nghi, rộng rãi
- Động cơ mạnh mẽ hàng đầu phân khúc
Nhược điểm:
- Gầm xe quá cao khiến hành khách dễ say khi chạy đường đèo
- Tiếng ồn động cơ lớn
Giá xe Toyota Fortuner Cần Thơ niêm yết bao nhiêu?
Toyota Fortuner 2022 tiếp tục phân phối tại Việt Nam với 7 phiên bản, trong đó có 5 bản máy dầu sản xuất trong nước và 2 bản máy xăng nhập khẩu. Giá xe Toyota Fortuner cho từng phiên bản cụ thể như sau:
Bảng giá xe Toyota Fortuner | ||
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) | Loại xe |
Fortuner 2.8 4×4 AT Legender (Trắng ngọc trai) | 1.467 | Sản xuất trong nước |
Fortuner 2.8 4×4 AT Legender (Các màu khác) | 1.459 | |
Fortuner 2.8 4×4 AT (Trắng ngọc trai) | 1.431 | |
Fortuner 2.8 4×4 AT (Các màu khác) | 1.423 | |
Fortuner 2.4 4×2 AT Legender (Trắng ngọc trai) | 1.256 | |
Fortuner 2.4 4×2 AT Legender (Các màu khác) | 1.248 | |
Fortuner 2.4 AT 4×2 (Trắng ngọc trai) | 1.115 | |
Fortuner 2.4 AT 4×2 (Các màu khác) | 1.107 | |
Fortuner 2.4 MT 4×2 (Tất cả các màu) | 1.015 | |
Fortuner 2.7AT 4×4 (Trắng ngọc trai) | 1.285 | Nhập khẩu |
Fortuner 2.7AT 4×4 (Các màu khác) | 1.277 | |
Fortuner 2.7 AT 4×2 (Trắng ngọc trai) | 1.195 | |
Fortuner 2.7 AT 4×2 (Các màu khác) | 1.187 |
Giá xe Toyota Fortuner Cần Thơ lăn bánh bao nhiêu?
Các bước thủ tục để xe Toyota Fortuner có thể lăn bánh tại Hà Nội, Sài Gòn và các tỉnh cập nhật mới nhất năm 2022.
- Nộp thuế trước bạ cho xe xe Toyota Fortuner: Mức phí trước bạ sẽ theo biểu thuế của Tổng cục thuế quyết định còn mức nộp thuế sẽ theo địa phương quyết định. Tại khu vực 1 mức thuế trước bạ sẽ là 12%, khu vực 2 mức thuế trước bạ sẽ là 10%. Khách hàng sẽ đến chi cục thuế tại nơi đăng ký hộ khẩu thường trú để mở tờ khai nộp thuế trước bạ.
- Đăng ký cấp biển số xe Altis: Mức phí cấp biển số xe đăng ký mới tại khu vực 1 là 20 triệu tại Hà Nội và 11 triệu tại Thành Phố Hồ Chí Minh, tại khu vực 2 tùy thuộc vào hộ khẩu thuộc nông thôn, thị trấn sẽ giao động từ 200K đến 500K, tại thành phố sẽ là 1 triệu – 2 triệu.
- Đăng kiểm và nộp phi lưu hành đường bộ: Phí đăng kiểm 340K, phí lưu hành đường bộ thì còn tùy vào việc xe đăng ký tên doanh nghiệp sẽ có mức phí là 180k/Tháng và đăng ký tên cá nhân sẽ là 130K/Tháng, thời gian nộp lần đầu tối đa là 30 tháng.
Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2.8 4×4 AT Legender (Các màu khác) tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.459.000.000 | 1.459.000.000 | 1.459.000.000 | 1.459.000.000 | 1.459.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá xe Toyota Fortuner Cần Thơ bản 2.8 4×4 AT (Trắng ngọc trai) lăn bánh tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.431.000.000 | 1.431.000.000 | 1.431.000.000 | 1.431.000.000 | 1.431.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2.8 4×4 AT (Các màu khác) tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.423.000.000 | 1.423.000.000 | 1.423.000.000 | 1.423.000.000 | 1.423.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá xe Toyota Fortuner Cần Thơ bản 2.4 4×2 AT Legender (Trắng ngọc trai) lăn bánh tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.256.000.000 | 1.256.000.000 | 1.256.000.000 | 1.256.000.000 | 1.256.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.4 4×2 AT Legender (Các màu khác) tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.248.000.000 | 1.248.000.000 | 1.248.000.000 | 1.248.000.000 | 1.248.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.4 AT 4×2 (Các màu khác) tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.107.000.000 | 1.107.000.000 | 1.107.000.000 | 1.107.000.000 | 1.107.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá xe Toyota Fortuner Cần Thơ bản 2.4 MT 4×2 lăn bánh tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.015.000.000 | 1.015.000.000 | 1.015.000.000 | 1.015.000.000 | 1.015.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá xe Toyota Fortuner Cần Thơ bản 2.7AT 4×4 (Các màu khác) lăn bánh tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.277.000.000 | 1.277.000.000 | 1.277.000.000 | 1.277.000.000 | 1.277.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá xe Toyota Fortuner Cần Thơ bản 2.7 AT 4×2 (Các màu khác) lăn bánh tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.187.000.000 | 1.187.000.000 | 1.187.000.000 | 1.187.000.000 | 1.187.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Đánh giá sơ bộ xe Toyota Fortuner Cần Thơ
Ngoại thất xe Toyota Fortuner 2022 mạnh mẽ, nam tính, thời thượng
Ở thế hệ mới, Toyota Fortuner đổi mới khá nhiều về ngoại hình với dáng vẻ trở nên cứng cáp, chắc chắn, đậm chất nam tính, thời thượng, đặc biệt có sức hút mạnh mẽ ngay từ cái nhìn đầu tiên.
Đầu xe có phần hầm hố với lưới tản nhiệt hình mở rộng, tạo hình sóng lượn mới. Hệ thống chiếu sáng sử dụng công nghệ full LED cho cả đèn pha, đèn chiếu sáng ban ngày, đèn sương mù trước và đèn hậu. Đi cùng với đó là tính năng điều khiển tự động, tự động cân bằng góc chiếu, chế độ đèn chờ dẫn đường trở thành trang bị tiêu chuẩn trên tất cả các phiên bản của Fortuner mới.
Riêng đèn sương mù phía sau có sự khác biệt khi trang bị này chỉ xuất hiện trên các bản Legender, 2.7AT 4×2 và 2.7AT 4×4. Ngoài ra, Toyota Fortuner nâng cấp còn sở hữu loạt trang bị như gạt mưa trước sau, sấy kính sau, thanh cản trước sau, chắn bùn trước sau….
Nội thất xe Toyota Fortuner 2022 tiện nghi, đẳng cấp
Khoang nội thất Toyota Fortuner toát lên vẻ sang trọng, thoáng đãng. Trong đó, bản tự động sở hữu vô lăng 3 chấu bọc da ốp gỗ mạ bạc, điều chỉnh tay 4 hướng, tích hợp nút điều khiển và lẫy chuyển số. Ghế ngồi bọc da, ghế lái và ghế phụ đều có khả năng chỉnh điện 8 hướng. Hệ thống điều hòa trong xe là loại tự động 2 vùng.
Với bản số sàn chỉ là vô lăng urethane, không có lẫy chuyển số, ghế ngồi bọc nỉ, ghế lái và ghế phụ chỉnh tay lần lượt là 6 và 4 hướng. Hệ thống điều hòa chỉ là loại chỉnh tay 2 vùng. Hệ thống âm thanh 11 loa JBL. Màn hình giải trí trung tâm có kết nối điện thoại thông minh.
Động cơ Toyota Fortuner 2022
Động cơ xe Toyota Fortuner 2022 có 3 tùy chọn, gồm:
- Động cơ diesel 2.4L cho công suất 147 mã lực tại vòng tua 3400 v/p và mô men xoắn 400 Nm tại dải vòng tua 1600 v/p
- Động cơ diesel 2.8L cho công suất 201 mã lực tại vòng tua 3400 v/p và mô men xoắn 500 Nm tại vòng tua 1600 v/p
- Động cơ xăng 2.7L tạm thời chưa được công bố công suất, nhưng có mô men xoắn 245 Nm tại vòng tua 4000 v/p.
Nếu xét về giá trị thương hiệu, độ bền bỉ, ổn định, tiết kiệm và thanh khoản cao. Ngoài ra, giá xe toyota fortuner Cần Thơ hợp lý. Vậy nên khó mẫu xe SUV nào vượt qua được Toyota Fortuner. Đây cũng chính là lý do vì sao cho đến hiện nay, Toyota Fortuner vẫn giữ vững “ngôi vương” trong phân khúc SUV 7 chỗ tại Việt Nam.