Giá xe Toyota vios Cần Thơ như thế nào sau khi có những cải tiến nâng cấp? Toyota Vios 2022 nâng cấp đc ra mắt với nhiều cải tiến cả ngoại thất lẫn nội thất. Đáng chú ý, phiên bản thể thao của Vios lần đầu tiên được giới thiệu tại Việt Nam. Với những thay đổi này, Vios sẽ càng thăng hoa trong phân khúc sedan hạng B nói riêng và toàn thị trường ô tô nước ta nói chung. Toyota Vios đang là “ông vua” doanh số khi không có bất cứ mẫu xe nào bắt kịp Vios về số lượng xe bán ra trong tháng và cả năm. Vậy giá xe Toyota vios như thế nào? Vios có những ưu, nhược điểm gì. Hãy cùng….
Vios tiếp tục trở thành “đại công thần” của Toyota Việt Nam trong cuộc chiến giành thị phần khi có đóng góp doanh số lớn nhất toàn đội. Hiện Toyota Vios vẫn là mẫu sedan B được ưa chuộng nhất nhì tại Việt Nam nhờ tính thương hiệu cũng như độ bền bỉ cao. Toyota Vios 2022 – ông vua phân khúc hạng B, mẫu xe bán chạy nhất của Toyota tại Việt Nam được bán ra với 4 phiên bản bao gồm:
Vios 1.5E MT
Vios 1.5E CVT
Vios 1.5G CVT
Vios 1.5 GR-S (Sport)
Tất cả 4 bản đều được trang bị đầy đủ những tính năng tiện nghi, tính năng an toàn cao cấp nhất của Toyota trong đó Vios GR-S là phiên bản thể thao hoàn toàn mới lần đầu ra mắt tại Việt Nam. Hãy cùng ……tìm hiểu chi tiết về các phiên bản Vios 2022, giá xe Vios 2022, giá xe Toyota vios Cần Thơ lăn bánh, thủ tục mua xe trả góp, hình ảnh thực tế, đánh giá xe Vios 2022 và thông số kỹ thuật Vios 2022 mới nhất được công bố chính thức bởi Toyota Việt Nam.
Giá xe Toyota Vios Cần Thơ
Giá xe Toyota Vios 2022 các phiên bản chi tiết mới nhất được công bố chính thức bởi Toyota Việt Nam với 4 phiên bản gồm Vios E MT, Vios E CVT, Vios G CVT và Vios GR-S (Bản Sport) CVT. Xem chi tiết các dòng xe và giá xe Vios 2022 mới nhất.
STT
Toyota Vios 2022
Động cơ
Hộp số
Số túi khí
Giá xe (Vnđ)
Xuất sứ
1
Vios 1.5E MT
Xăng 1.5L Dual VVt-i
5MT
3
483 triệu
Lắp ráp
2
Vios 1.5E CVT
CVT
3
536 triệu
3
Vios 1.5G CVT
7
586 triệu
4
Vios 1.5GR-S CVT
7
630 triệu
(*) Giá xe Toyota Vios 2022 đã có thuế VAT và thuế tiêu thụ đặc biệt, chưa trừ khuyến mãi mua xe.
Giá xe Toyota Vios Cần Thơ 2022 lăn bánh
Khách hàng mua xe Vios 2022 quan tâm đến giá xe và giá xe Vios 2022 lăn bánh tại Hà Nội, Sài Gòn và các tỉnh xin tham khảo bảng các chi phí lăn bánh dưới đây.
Bảng các chi phí tính giá xe Toyota Vios 2022 lăn bánh tại Hà Nội, Sài Gòn và các tỉnh mới nhất
Các chi phí
Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Cần Thơ, Sơn La
Hà Tĩnh
Các tỉnh thành phố khác
Thuế trước bạ xe Vios
12%
11%
10%
Phí cấp biển số
Hà Nội và Sài Gòn
Các tỉnh thành phố khác
20 triệu
2 triệu
Phí đăng kiểm
340K
Phí bảo trì đường bộ
Xe đăng ký tên cá nhân: 130K/tháng
Xe đăng ký tên doanh nghiệp: 180K/tháng
Bảo hiểm dân sự bắt buộc
Xe ô tô con dưới 7 chỗ: 480K/Năm
Bảo hiểm thân vỏ xe
Giá trị xe x 1,6%/Năm
Phí ép biển mê ca chống nước
500K
Phí dịch vụ đăng ký
Hà Nội và Sài Gòn
Các tỉnh thành phố khác
3 triệu
5 triệu
Quy trình đăng ký lăn bánh xe Vios 2022
Nộp lệ phí trước bạ cho xe Vios 2022: Mức phí trước bạ sẽ theo biểu thuế của Tổng cục thuế quyết định còn mức nộp thuế sẽ theo địa phương quyết định. Tại khu vực 1 mức thuế trước bạ sẽ là 12%, khu vực 2 mức thuế trước bạ sẽ là 10%.
Đăng ký cấp biển số xe Vios: Mức phí cấp biển số xe đăng ký mới tại khu vực 1 là 20 triệu, tại khu vực 2 tùy thuộc vào hộ khẩu thuộc nông thôn, thị trấn sẽ giao động từ 200K đến 500K, tại thành phố sẽ là 1 triệu – 2 triệu.
Đăng kiểm và nộp phi lưu hành đường bộ xe Vios: Phí đăng kiểm 340K, phí lưu hành đường bộ thì còn tùy vào việc xe đăng ký tên doanh nghiệp sẽ có mức phí là 180k/Tháng và đăng ký tên cá nhân sẽ là 130K/Tháng.
Giá lăn bánh Toyota Vios Cần Thơ GR-S (trắng ngọc trai) tạm tính
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
638.000.000
638.000.000
638.000.000
638.000.000
638.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
437.000
437.000
437.000
437.000
437.000
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Giá xe Toyota Vios GR-S Cần Thơ (các màu khác) lăn bánh tạm tính
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
630.000.000
630.000.000
630.000.000
630.000.000
630.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
437.000
437.000
437.000
437.000
437.000
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Giá lăn bánh Toyota Vios 1.5G CVT (trắng ngọc trai, 7 túi khí) tạm tính
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
600.000.000
600.000.000
600.000.000
600.000.000
600.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
437.000
437.000
437.000
437.000
437.000
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Giá xe Toyota Vios 1.5G Cần Thơ bản CVT (các màu khác, 7 túi khí) lăn bánh tạm tính
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
592.000.000
592.000.000
592.000.000
592.000.000
592.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
437.000
437.000
437.000
437.000
437.000
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Giá lăn bánh Toyota Vios 1.5E Cần Thơ bản CVT (trắng ngọc trai, 7 túi khí) tạm tính
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
569.000.000
569.000.000
569.000.000
569.000.000
569.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
437.000
437.000
437.000
437.000
437.000
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Giá lăn bánh Toyota Vios 1.5E CVT (các màu khác, 7 túi khí) tạm tính
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
561.000.000
561.000.000
561.000.000
561.000.000
561.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
437.000
437.000
437.000
437.000
437.000
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Giá lăn bánh Toyota Vios 1.5E CVT (trắng ngọc trai, 3 túi khí) tạm tính
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
550.000.000
550.000.000
550.000.000
550.000.000
550.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
437.000
437.000
437.000
437.000
437.000
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Giá lăn bánh Toyota Vios 1.5E CVT (các màu khác, 3 túi khí) tạm tính
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
542.000.000
542.000.000
542.000.000
542.000.000
542.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
437.000
437.000
437.000
437.000
437.000
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Giá lăn bán xe Toyota Vios 1.5E MT (màu khác, 7 túi khí) tạm tính
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
506.000.000
506.000.000
506.000.000
506.000.000
506.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
437.000
437.000
437.000
437.000
437.000
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Giá xe Toyota Vios Cần Thơ bản 1.5E MT (trắng ngọc trai, 3 túi khí) lăn bánh tạm tính
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
489.000.000
489.000.000
489.000.000
489.000.000
489.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
437.000
437.000
437.000
437.000
437.000
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Hướng dẫn quy trình và thủ tục mua xe Toyota Corolla Altis 2022 trả góp
Quy trình mua xe Vios 2022 trả góp
Ký hợp đồng mua xe Vios 2022 trả góp tại đại lý, trong hợp đồng thể hiện rõ các điều khoản liên quan đến vấn đề vay vốn mua xe ô tô trả góp.
Tập hợp hồ sơ như danh mục đã kê bên trên + hợp đồng mua bán xe + phiếu đặt cọc hợp đồng + Đề nghị vay vốn gửi cho Ngân hàng.
Thanh toán số tiền vay vốn thông qua các hình thức đúng như thỏa thuận giữa người mua và đại lý. Sau đó người mua sẽ dùng hồ sơ vay vốn đăng ký sở hữu xe theo tên mình và thời gian thực hiện khoảng trong 01 ngày. Lúc này chiếc xe đã đứng tên khách hàng (mặc dù mới chỉ nộp 20-30%).
Đến ngân hàng để bàn giao giấy đăng ký xe hoặc giấy hẹn lấy đăng ký xe, ký hợp đồng giải ngân. Sau khoảng 3 tiếng sau tới đại lý để nhận xe của quý khách.
Đánh giá xe Toyota Vios Cần Thơ – Màu xe có thực sự đa dạng không
Màu xe Toyota Vios 2022 được trang bị tới 7 màu sắc cho khách hàng lựa chọn bao gồm: Màu đen (218), màu bạc (1D4), màu nâu vàng (4R0), màu đỏ (3R3), màu trắng (040), màu trắng ngọc trai (089), màu vàng (576). Trong đó màu xe Vios GR-S chỉ có 3 màu là màu đỏ (3R3), trắng ngọc trai (089) và màu đen (218). Khách hàng có thể lựa chọn màu tùy ý theo phong thủy bản mệnh phù hợp với bản thân.
Vios 1.5G CVT bao gồm các màu: Màu đen (218), màu bạc (1D4), màu nâu vàng (4R0), màu đỏ (3R3), màu trắng (040), màu trắng ngọc trai (089)
Vios 1.5E CVT và Vios 1.5E MT bao gồm các màu: Màu đen (218), màu bạc (1D4), màu nâu vàng (4R0), màu đỏ (3R3), màu trắng (040), màu trắng ngọc trai (089), màu vàng (576)
Vios 1.5 GR-S (Bản thể thao) bao gồm các màu: Màu đen (218), màu đỏ (3R3), màu trắng ngọc trai (089)
Tóm lại, toyota Vios là một ông vua phân khúc hạng B tại Việt Nam khi liên tục sở hữu doanh số bán ra lên đến hàng nghìn chiếc/tháng suốt thời gian dài. Thiết kế phù hợp với đại đa số người dùng, trang bị vừa phải, đáp ứng nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau, độ bền bỉ cao, khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt, giữ giá tốt… Đặc biệt là giáxe Toyota Vios hợp lý. Hi vọng với những thông tin trên đây, bạn sẽ tậu được cho mình một em xế hộp phù hợp với nhu cầu của mình.