Nội dung
- So sánh Camry 2.0Q và 2.5Q 2022 – Giá niêm yết
- Thông số kích thước của Camry 2022
- So sánh Camry 2.0Q và 2.5Q 2022 – Ngoại thất
- So sánh Camry 2.0Q và 2.5Q 2022 – Nội thất
- So sánh Camry 2.0Q và 2.5Q 2022 – Động cơ
- So sánh Camry 2.0Q và 2.5Q 2022 – Tiện nghi
- So sánh Camry 2.0Q và 2.5Q 2022 – Hệ thống an toàn
- So sánh Camry 2.0Q và 2.5Q 2022 – Đánh giá ưu nhược điểm
- So sánh Camry 2.0Q và 2.5Q 2022 – Nên mua phiên bản nào?
So sánh Camry 2.0Q và 2.5Q 2022 – Giá niêm yết
So sánh giá xe Camry 2022
|
|
Loại xe
|
Giá niêm yết (Tỷ đồng)
|
Camry 2.0Q
|
1,185
|
Camry 2.5Q
|
1,370
|
Thông số kích thước của Camry 2022
So sánh Camry 2.0Q và 2.5Q 2022 – Dưới đây là thông số kích thuốc của cả 2 phiên bản:
Thông số kích thước Camry 2022
|
|
Dài x rộng x cao (mm)
|
4.885 x 1.840 x 1.445
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
2.825
|
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
140
|
Bán kính quay đầu (m)
|
5.8
|
So sánh Camry 2.0Q và 2.5Q 2022 – Ngoại thất
Giống nhau
Nắp capo nổi bật với những đường nét dập nổi vô cùng tinh tế. Lưới tản nhiệt được tạo hình từ những thanh ngang màu đen, được xếp song song nhau tạo thành hình thang. Đồng thời nó được mở rộng sang hai bên, ôm trọn phần đầu xe, kết hợp cùng với viền mạ crom hình chữ C ở hai bên tạo cảm giác mạnh mẽ, vô cùng thu hút.
Đèn chiếu sáng ban ngày và đêm dạng Full-LED giúp người lái dễ dàng di chuyển cả trong điều kiện thời tiết xấu. Cụm đèn pha sử dụng công nghệ Bi-Led mang đến khả năng chiếu sáng cực tốt. Bên cạnh đó, nó được tích hợp thêm công nghệ Auto Light có khả năng cân bằng góc chiếu, có cả chế độ đèn chờ dẫn đường. Hỗ trợ người lái rất nhiều trong quá trình lái xe vào ban đêm.
Khác nhau
So sánh Camry 2.0Q và 2.5Q 2022 – Chúng có 3 đặc điểm khác nhau về ngoại thất:
-
2.0Q: không được trang bị camera 360 độ.
-
2.5Q: được trang bị camera 360 độ ở phần đầu xe. Nó được đặt ngay dưới logo Toyota, cho người lái có khoảng nhìn rộng hơn, dễ dàng quan sát xung quanh trong quá trình vận hành xe.
-
2.0Q: được trang bị 2 cảm biến góc trước mà không được trang bị 2 cảm biến trước như phiên bản 2.5Q
-
2.5Q: được trang bị 4 cảm biến góc trước: 2 cảm biến góc và 2 cảm biến trước
-
2.0Q, decal tên phiên bản màu bạc bóng loáng được dán sau đuôi tên của phiên bản là 2.0Q. Còn phiên bản 2.5Q được dán decal dòng chữ 2.5Q.
-
2.5Q được trang bị ống xả kép. Còn phiên bản 2.0Q chỉ được trang bị ống xả đơn được đặt bên phải đuôi xe.
Bảng chi tiết so sánh ngoại thất Camry 2.0Q và 2.5Q 2022
Ngoại thất xe Camry 2.0Q và 2.5Q 2022
|
||
Trang bị ngoại thất
|
2.0Q
|
2.5Q
|
Đèn trước chiếu gần
|
Bi – LED
|
Bi – LED
|
Đèn trước chiếu xa
|
Bi – LED
|
Bi – LED
|
Đèn tự động
|
Có
|
Có
|
Đèn cân bằng góc chiếu
|
Tự động
|
Tự động
|
Đèn chiếu xa tự động
|
Có
|
Có
|
Đèn sau
|
LED
|
LED
|
Đèn chiếu sáng ban ngày
|
LED
|
LED
|
Gạt mưa tự động
|
Có
|
Có
|
Gương chiếu hậu
|
Có
|
Có
|
Lốp xe
|
235/45R18
|
235/45R18
|
So sánh Camry 2.0Q và 2.5Q 2022 – Nội thất
Bảng chi tiết so sánh nội thất Camry 2.0Q và 2.5Q 2022:
Nội thất xe Camry 2.0Q và 2.5Q 2022 | ||
Trang bị nội thất | 2.0Q | 2.5Q |
Vô lăng | Da | Da |
Chìa khoá thông minh & khởi động nút bấm | Có | Có |
Màn hình đa thông tin | 7 inch | 7 inch |
Màn hình HUD | Có | Có |
Màn hình giải trí | 9 inch | 9 inch |
Lẫy chuyển số | Có | Có |
Phanh tay điện tử | Có | Có |
Ghế | Da | Da |
Ghế lái chỉnh điện | 10 hướng | 10 hướng |
Ghế khách trước chỉnh điện | 8 hướng | 8 hướng |
Hàng ghế sau | Chỉnh điện | Chỉnh điện |
Điều hoà tự động | 3 vùng | 3 vùng |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có |
Âm thanh | 9 loa JBL | 9 loa JBL |
Cửa sổ trời | Có | Có |
Rèm chỉnh điện | Có | Có |
Khoá cửa điện | Có | Có |
Khoá cửa từ xa | Có | Có |
Cửa sổ chỉnh điện các cửa | Có | Có |
So sánh Camry 2.0Q và 2.5Q 2022 – Động cơ
Camry 2.0Q
-
Camry 2.0Q 2022 sử dụng loại động cơ xăng 2.0L, M20A-FKS gồm 4 xi-lanh thẳng hàng với dung tích là 1978 cc. Cho công suất tối đa đạt 170 mã lực tại 4.400 – 4.900 vòng/phút và momen xoắn cực đại đạt 206 Nm tại 4.400 – 4.900 vòng/phút.
-
Lượng tiêu hao nhiên liệu của phiên bản này là 8.5L/100 Km.
-
Phiên bản Camry 2.0Q sở hữu hộp số vô cấp CVT mang tới cho người lái cảm giác tăng tốc êm ái, mượt mà. Có 3 chế độ lái: chế độ tiết kiệm, chế độ thường và chế độ thể thao.
Camry 2.5Q
-
Phiên bản 2.5Q sử dụng động cơ 2.5L, A25A-FKS gồm 4 xi-lanh thẳng hàng, dung tích xi-lanh là 2487 cc. Cho công suất tối đa đạt 207 mã lực tại 6.600 vòng/phút và mô men xoắn cực đại đạt 250 Nm tại 5.000 vòng/phút.
-
Lượng tiêu hao nhiên liệu của phiên bản này là 10L/100 Km.
-
2.5Q sử dụng hộp số tự động 8 cấp, mang đến khả năng vận hành mạnh mẽ hơn, chủ động hơn. 2.5Q cũng có 3 chế độ lái xe giống như phiên bản 2.0Q: chế độ lái tiết kiệm, chế độ thường và chế độ thể thao.
So sánh Camry 2.0Q và 2.5Q 2022 – Tiện nghi
-
Màn hình cảm ứng 9 inch
-
Kết nối Apple CarPlay / Android Auto
-
Điều hòa tự động 3 vùng độc lập
-
Cửa sổ trời chỉnh điện
-
Cửa gió hàng ghế sau tích hợp cổng sạc Type-C
-
Hệ thống âm thanh với 9 loa JBL
-
Sạc điện thoại không dây
-
Kính lái hiển thị thông tin HUD
-
Chìa khóa thông minh khởi động bằng nút bấm
-
Bảng điều khiển ở ghế sau
So sánh Camry 2.0Q và 2.5Q 2022 – Hệ thống an toàn
-
Phanh ABS, EBD, BA
-
Đèn chiếu xa tự động (AHB)
-
Cân bằng điện tử
-
Kiểm soát lực kéo
-
Khởi hành ngang dốc
-
Cảm biến áp suất lốp
-
Cảnh báo điểm mù
-
Cảnh báo phương tiện cắt ngang (RCTA)
-
Cảnh báo tiền va chạm
-
Hệ thống điều khiển hành trình chủ động (DRCC)
-
Hệ thống cảm biến trước và sau
-
9 túi khí đảm bảo an toàn cho tất cả hành khách trên xe
-
Cảnh báo lệch làn và hỗ trợ giữ làn
-
Ga tự động thông minh
-
Móc ghế an toàn cho trẻ em
So sánh Camry 2.0Q và 2.5Q 2022 – Đánh giá ưu nhược điểm
Ưu điểm
-
Ngoại hình bắt mắt, hiện đại
-
Không gian nội thất rộng rãi, sang trọng
-
Tiện nghi
-
Động cơ vận hành mạnh mẽ, êm ái
-
Tiết kiệm nhiên liệu
Nhược điểm
-
Khoảng sáng gầm xe còn hạn chế hơn so với các đối thủ cùng phân khúc
-
Khoang hành lý không được trang bị tính năng đá cốp
So sánh Camry 2.0Q và 2.5Q 2022 – Nên mua phiên bản nào?
-
So sánh Camry 2.0Q và 2.5Q 2022