Home Phone Custom Custom Scroll Top

So sánh Camry và Accord 2022 mới nhất!

Trang chủ » Cẩm nang xe Toyota » So sánh xe Toyota » So sánh Camry và Accord 2022 mới nhất!

Vì sao luôn có sự so sánh Camry và Accord 2022? Bởi đây là cặp đôi “lão làng” trong phân khúc sedan hạng D, cả Toyota Camry và Honda Accord đều hướng đến nhóm khách hàng thành đạt. Vậy ở đời mới nhất, đâu mới thực sự là lựa chọn của những ông chủ: Toyota Camry 2022 hay Honda Accord 2022? Thật sự, khi so sánh xe Camry và Honda Accord sẽ khiến cho bất cứ đối thủ nào cũng phải kiêng nể.

So sánh Camry và Accord 2022 về mức giá bán

Trong phân khúc sedan hạng D, những chiếc xe của Nhật luôn có được chỗ đứng vững chắc tại thị trường Việt Nam. Trong đó, Camry 2.5Q và Accord 1.5 Turbo là hai cái tên khiến khách hàng khá “đau đầu” bởi cùng đền từ hai ông lớn trong ngành ô tô Nhật Bản.Với mức giá niêm yết từ 1,319 tỷ đồng, Honda Accord 1.5 Turbo 2022 nhắm thẳng đến Toyota Camry 2.5Q có giá 1,349 tỷ đồng.

Hai mẫu xe này khá cân bằng về trang bị, công nghệ nhưng Toyota Camry 2022 vẫn nhỉnh hơn đôi chút về khả năng vận hành trong khi Honda Accord 2022 ghi điểm ở kiểu dáng thể thao. So sánh Camry và Accord 2022 về mức giá bán thường có sự chênh lệch đáng kể. Nếu so sánh xe về giá bán thì Camry hiện đang chiếm lợi thế hơn với mức chênh lệch so với đối thủ Honda Accord. Đây cũng là một tiêu chí ảnh hưởng rất lớn tới nhu cầu của khách hàng.

So sánh Tiện ích, công nghệ lên ngôi của Camry và Accord 2022
Camry và Accord 2022

Theo giõi giá xe Camry và Accord cụ thể qua bảng sau:

Giá xe Toyota Camry
Mẫu xe Phiên bản Giá xe niêm yết  (triệu đồng)
Toyota Camry

 

2.0G 1 tỷ 070 triệu VNĐ
2.0Q 1 tỷ 185 triệu VNĐ
2.5Q 1 tỷ 370 triệu VNĐ
2.5HV 1 tỷ 460 triệu VNĐ
Giá xe Honda Accord 
Mẫu xe Phiên bản Giá xe niêm yết (triệu đồng)

Giá xe Honda Accord

Accord (đen, bạc) 1,319
Accord (trắng) 1,329

Như vậy, Honda Accord 2022 có giá cao hơn 2 bản 2.0G và 2.0Q, nhưng lại “mềm” hơn một chút so với 2 bản cao cấp 2.5 của Camry. Mức giá trên là mức giá niêm yết chính thức đến từ phía nhà sản xuất. Quý Khách hàng có thể liên hệ trực tiếp tới các đơn vị cung cấp xe uy tín để  tìm hiểu so sánh Camry 2.5Q và Honda Accord. Đồng thời, nhận được mức báo giá phù hợp nhất.

So sánh Camry và Accord 2022 về kích thước

Với màn lột xác đáng kinh ngạc, Camry 2.5Q 2022 trông trẻ trung và thời thượng hơn hẳn Accord 1.5 Turbo. Điều này chưa có trong tiền lệ trước đây khi hai đối thủ đồng hương đứng cạnh nhau. Tuy nhiên, Accord có kích thước tổng thể 4935 x 1850 x 1465 mm, dài hơn 50 mm so với Camry 2.5Q. Do đó, mẫu xe oto của nhà Honda đem đến cái nhìn bệ vệ hơn.

Toyota Camry 2022-2023 tại Việt Nam
Camry 2022 không chỉ tập trung vào người lái mà còn mang lại sự thư thái tối đa cho hành khách phía sau.
Thông số thiết kế Honda Accord Toyota Camry 
Chiều dài cơ sở DxRxC (mm) 4.901 x 1.862 x 1.450 4.885 x 1.840 x 1.445
Trục cơ sở (mm) 2.830 2.825
Khoảng sáng gầm xe (mm) 131 140
Khối lượng xe (kg) 1.448 1.565

Về kích thước, Honda Accord có phần nhỉnh hơn đối thủ Camry đôi chút nhưng cũng không có quá nhiều sự khác biệt.

So sánh Camry và Accord 2022 về ngoại thất

Với sự phát triển của các mẫu xe thuộc dòng SUV/ Crossover đa dụng đã khiến cho cả ToyotaHonda phải thực hiện cuộc cải tiến toàn diện trên tất cả các mẫu sedan của mình. Và trong đó, Accord và Camry cũng không phải là ngoại lệ. Bước sang thế hệ mới, phong cách thiết kế ngoại thất của Honda Accord và Camry được trẻ hoá. Đây cũng là xu thế chung của ngành công nghiệp ô tô toàn cầu khi khách hàng sở hữu các dòng xe cao cấp đang nhày càng trẻ hoá.

Trang bị ngoại thất

Với màn lột xác đáng kinh ngạc, Camry 2.5Q 2022 trông trẻ trung và thời thượng hơn hẳn Accord 1.5 Turbo. Điều này chưa có trong tiền lệ trước đây khi hai đối thủ đồng hương đứng cạnh nhau.

So sánh Camry và Accord 2022
Accord 2022

“Cặp mắt” của Camry 2.5Q 2022 vô cùng gợi cảm nhờ sự phối hợp hài hoà giữa bóng cầu pha lê cùng 3 dải đèn LED hình chữ “L”. Cụm đèn trước của Accord 1.5 Turbo bớt “phô trương” hơn đối thủ với các bóng LED hình móng vuốt sắc lẹm. Điểm cộng là cụm đèn sương mù của cả hai mẫu xe đều được ứng dụng công nghệ LED. Không những gia tăng tầm hoạt động chiếu sáng mà còn giúp cải thiện tính thẩm mỹ.

So sánh ngoại thất Camry và Accord
Danh mục Toyota Camry  Honda Accord
Dài x Rộng x Cao (mm) 4885 x 1840 x 1445 4935 x 1850 x 1465
Hệ thống đèn trước LED cân bằng góc chiếu tự động
Đèn chờ dẫn đường Không
Đèn sương mù LED
Kích thước mâm 18 inch 17 inch
Gương chiếu hậu gập điện tích hợp đèn báo rẽ, chống bám nước Có, chỉnh điện, tự động điều chỉnh mặt gương khi lùi, cảnh báo điểm mù, tự động gập gương
Đèn hậu LED
Ống xả Kép

Thiết kế đầu xe

Nếu hướng đến phong cách năng động, trẻ trung thêm chút thể thao nhưng cũng không kém phần sang trọng thì các ông chủ đã bị Camry chinh phục. Còn nếu tìm kiếm nét sang trọng lịch lãm thuần túy thì Accord chính là mẫu xe các ông chủ cần.

  • Toyota Camry

Ở bản nâng cấp facelift mới, Toyota Camry 2022 sở hữu lưới tản nhiệt tái thiết kế với kích thước lớn hơn và tràn sang 2 bên. Giờ đây, cụm đèn sương mù đã được tích hợp luôn vào cụm lưới tản nhiệt thay vì tách biệt như trước. Cụm đèn trước kiểu dáng thể thao sử dụng công nghệ Bi-LED dạng bóng chiếu đi kèm hệ thống điều khiển đèn tự động và cân bằng góc chiếu. Không thể thiếu là đèn chạy ban ngày LED và cản va trước ốp crom sang trọng, bóng bẩy.

Thiết kế đầu xe Camry và Accord
Thiết kế đầu xe Camry và Accord
  • Honda Accord

Còn Honda Accord 2022 cũng ngang ngửa đối thủ với hệ thống đèn chiếu sáng LED hoàn toàn từ chiếu xa/gần cho đến đèn chạy ban ngày và sương mù. Tất nhiên, hệ thống này cũng tích hợp tính năng tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng và tự động tắt theo thời gian. Nét thiết kế đặc trưng ở khu vực đầu xe Honda vẫn là cụm lưới tản nhiệt với thanh ngang mạ crom to bản và khu vực bên dưới sơn đen sang trọng.

So sánh Camry và Accord 2022: Thân xe

  • Toyota Camry

Camry mới tiếp tục theo đuổi phong cách thể thao năng động trong thiết kế thân xe với các đường gân dập nổi sắc nét hơn. Điểm nhấn đáng chú ý là bộ mâm hợp kim đa chấu 18 inch khỏe khoắn. Tay nắm cửa mạ crom sang trọng cùng cặp gương chiếu hậu đồng màu, chỉnh gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, tự động điều chỉnh khi lùi và nhớ 2 vị trí.

Thiết kế thân xe Camry và Accord
Thiết kế thân xe Camry và Accord
  • Honda Accord
Bên kia chiến tuyến, Honda Accord tạo sự khác biệt với đường nét thiết kế dạng coupe, tạo cảm giác trường xe và thể thao hơn. Người dùng sẽ có thêm cơ hội trải nghiệm gương chiếu hậu có thể tự động gập khi khóa, tự động cụp khi lùi, bên cạnh các tính năng cơ bản. Tay nắm cửa mạ crom cũng là điểm khá ấn tượng khi kết hợp mở cửa bằng cảm biến với hệ thống chìa khoá thông minh. Kích thước la-zăng cũng 18 inch như đối thủ.

Đuôi xe

  • Toyota Camry

Phía sau của Toyota Camry 2022 không có nhiều khác biệt so với bản cũ, vẫn mang dáng vẻ rộng rãi và bề thế vốn có. Cụm đèn hậu gọn hơn và hai ống xả đặt cân đối phía sau càng tăng chất thể thao cho xe.

Thiết kế đuôi xe Camry và Accord
Thiết kế đuôi xe Camry và Accord
  • Honda Accord

Đuôi xe Honda Accord thế hệ thứ 10 được trang bị cặp đèn hậu LED tạo hình chữ C lạ mắt. Hệ thống ống xả bố trí 2 bên cân đối. Mẫu sedan hạng D của Honda không quên trang bị camera/cảm biến lùi giúp việc lái xe trở nên an toàn. Honda cũng đã sớm bổ sung cho Accord một bộ ống xả kép để thiết kế của chiếc xe trông được hài hòa hơn.

So sánh Camry và Accord 2022 về nội thất

Cả Honda Accord và Toyota Camry đều thuộc phân khúc sedan hạng D nên cả hai đều sở hữu không gian khá thoải mái cho hành khách sử dụng.

So sánh mới nhất của Camry và Accord 2022
Nội thất Camry và Accord 2022
Thông số kỹ thuật Toyota Camry 2.5Q Honda Accord 1.5 Turbo
Chiều dài cơ sở (mm) 2825 2775
Cửa sổ trời
Vô lăng bọc da có lẫy chuyển số 3 chấu chỉnh điện 4 hướng 4 chấu điều chỉnh 4 hướng
Chất liệu ghế Da cao cấp
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng 8 hướng
Ghế phụ chỉnh điện 8 hướng nhớ 2 vị trí 4 hướng
Ghế sau Ngả lưng chỉnh điện, tích hợp bảng điều khiển trên tưa tay Gập 60:40 có thể thông hoàn toàn với khoang chứa đồ

Với chiều dài cơ sở 2825 mm và “nhỉnh” hơn 50 mm so với đối thủ. Camry 2.5Q cho phép bản thân cảm thấy tự hào bởi đem đến cho khách hàng không gian rộng rãi. Bù lại, Accord 1.5 Turbo được trang bị cửa sổ trời cỡ lớn giúp tạo ra sự thoáng đãng cho khoang cabin. Táp lô của Camry 2.5Q 2022 xứng đáng nhận được điểm tuyệt đối nhờ những đường “xẻ áo” uốn lượn đầy tinh tế.

So sánh Camry và Accord 2022 về tiện nghi

Phân khúc hạng C Camry với Accord
Tiện nghi Camry và Accord 2022
Thông số kỹ thuật Toyota Camry 2.5Q Honda Accord 1.5 Turbo
Điều hòa tự động 3 vùng 2 vùng
Cửa gió cho hàng ghế sau
Màn hình cảm ứng 8 inch 7 inch
Chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm, hệ thống dẫn đường, kết nối Bluetooth, AUX, USB
Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn và âm thanh, nguồn sạc Không
Dàn âm thanh             9 loa JBL 6 loa
Hiển thị thông tin kính lái Không

Toyota tỏ ra “chơi trội” khi trang bị cho Camry 2.5Q điều hoà tự động 3 vùng. Do đó, nhiều khách hàng tỏ ra ngạc nhiên trước khả năng làm lạnh vượt trội của Camry 2.5Q 2022. Hiệu năng của Accord 1.5 Turbo kém hơn khi chỉ dùng loại tự động 2 vùng.

So sánh Camry và Accord 2022 về vận hành

Phân khúc hạng C Camry với Accord
Động cơ Camry và Accord 2022
Thông số kỹ thuật Toyota Camry 2.5Q Honda Accord 1.5 Turbo
Động cơ 2.5L, 4 xy lanh, 16 van DOHC, VVT-I kép 2.4L DOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van
Hộp số Tự động 6 cấp Tự động 5 cấp
Công suất cực đại (mã lực) 184 175
Mô men xoắn cực đại (Nm) 235 225
Treo trước Macpherson
Treo sau Tay đòn kép Độc lập liên kêt đa điểm, lò xo nối với thanh cân bằng
Phanh trước Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Đĩa đặc Đĩa
Chế độ lái Eco, Normal, Sport
Gầm xe (mm) 140 150
Cỡ lốp 235/45R18 225/50R17
Khoảng sáng gầm xe (mm) 140 150

Trên đây là những yếu tố cơ bản nhất khi so sánh Toyota Camry và Accord. Đặt lên bàn cân và so sánh giữa Honda Accord hay Toyota Camry khiến khách hàng khá “đau đầu” bởi cùng đền từ hai ông lớn trong ngành ô tô Nhật Bản. Ở thời điểm hiện tại, tuy Honda Accord đã chứng minh khả năng không hề thua kém Toyota Camry nhưng vẫn vấp phải rào cản về giá bán cũng như độ tin cậy của thương hiệu. Vì vậy, việc lựa chọn mẫu xe nào tùy thuộc vào nhu cầu và sở thích cũng như tình hình tài chính của bạn vào thời điểm đó.

 

Đánh giá