So sánh Fortuner và Ford Everest là cơ hội để bạn tìm ra được xế hộp nào phù hợp với gia đình mình. Bởi Ford Everest và Toyota Fortuner 2021 là hai đối thủ “không đội trời chung” với nhau trong phân khúc SUV ở Việt Nam. Không khó hiểu khi phiên bản mới nhất của 2 mẫu xe này cũng đang ráo riết trong cuộc chạy đua về thiết kế lẫn trang thiết bị, động cơ. Vậy khách Việt nên chọn Ford Everest hay Toyota Fortuner để trải nghiệm? Hãy cùng Toyotarcantho.org so sánh Fortuner và Ford Everest để xem ai mới là kẻ thống trị trong phân khúc nhé!
Nội dung
- So sánh Fortuner và Ford Everest: Về giá cả
- So sánh Fortuner và Ford Everest: giá niêm yết
- So sánh Fortuner và Ford Everest: giá lăn bánh
- Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2.8 4×4 AT Legender tạm tính
- Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2.8 4×4 AT tạm tính – So sánh Fortuner và Ford Everest
- Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.4 4×2 AT Legender tạm tính
- Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.4 MT 4×2 tạm tính
- Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.7AT 4×4 tạm tính
- Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.7 AT 4×2 tạm tính
- Giá lăn bánh xe Ford Everest Titanium 2.0 AT 4×2 tạm tính
- Giá lăn bánh xe Ford Everest Sport 2.0 AT 4×2 tạm tính
- So sánh Fortuner và Ford Everest: Về kích thước
- So sánh Fortuner và Ford Everest: Về thông số kỹ thuật
- So sánh Fortuner và Ford Everest: Về thiết kế và trang thiết bị ngoại thất
- So sánh Fortuner và Ford Everest: Về nội thất
So sánh Fortuner và Ford Everest: Về giá cả
So sánh Fortuner và Ford Everest: giá niêm yết
Ford Everest đã có sự nâng cấp nhẹ đối với một số trang bị giúp xe hiện đại hơn và mang đến cho người dùng trải nghiệm thú vị hơn. Đặc biệt, dù được đổi một số trang bị nhưng giá bán của cả 5 phiên bản Ford Everest đều không bị thay đổi. Đối thủ của Ford Everest – Toyota Fortuner cũng là dòng xe rất được khách hàng Việt yêu thích hiện nay. Toyota Fortuner không chỉ có thiết kế ngoại hình thể thao ấn tượng, khả năng vận hành bền bỉ mà còn có giá bán hấp dẫn.
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết (triệu đồng ) |
Ford Everest | Ambient 2.0L AT 4×2 | 1.099 |
Sport 2.0L AT 4×2 | 1.166 | |
Titanium 2.0L AT 4×2 | 1.245 | |
Titanium+ 2.0L AT 4×4 | 1.452 | |
Toyota Fortuner | Fortuner 2.7AT 4×4 | 1.277 |
Fortuner 2.7AT 4×2 | 1.187 | |
Legender 2.8 AT 4×4 | 1.459 | |
Legender 2.4 AT 4×2 | 1.248 | |
Fortuner 2.4 AT 4×2 | 1.107 | |
Fortuner 2.4 MT 4×2 | 1.015 | |
Fortuner 2.8 AT 4×4 | 1.423 |
So sánh Fortuner và Ford Everest: giá lăn bánh
-
Nộp lệ phí trước bạ cho xe Fortuner và Ford Everest: Mức phí trước bạ sẽ theo biểu thuế của Tổng cục thuế quyết định còn mức nộp thuế sẽ theo địa phương quyết định. Tại khu vực 1 mức thuế trước bạ sẽ là 12%, khu vực 2 mức thuế trước bạ sẽ là 10%.
-
Đăng ký cấp biển số xe: Mức phí cấp biển số xe đăng ký mới tại khu vực 1 là 20 triệu, tại khu vực 2 tùy thuộc vào hộ khẩu thuộc nông thôn, thị trấn sẽ giao động từ 200K đến 500K, tại thành phố sẽ là 1 triệu – 2 triệu.
-
Đăng kiểm và nộp phi lưu hành đường bộ: Phí đăng kiểm 340K, phí lưu hành đường bộ thì còn tùy vào việc xe đăng ký tên doanh nghiệp sẽ có mức phí là 180k/Tháng và đăng ký tên cá nhân sẽ là 130K/Tháng.
Dòng xe | Phiên bản | Giá lăn bánh | ||
Mức phí ở Hà Nội
(đồng) |
Mức phí ở TP HCM
(đồng) |
Mức phí ở tỉnh khác
(đồng) |
||
Ford Everest | Ambient 2.0L AT 4×2 | |||
Sport 2.0L AT 4×2 | ||||
Titanium 2.0L AT 4×2 | ||||
Titanium+ 2.0L AT 4×4 | ||||
Toyota Fortuner | Fortuner 2.7AT 4×4 | |||
Fortuner 2.7AT 4×2 | ||||
Legender 2.8 AT 4×4 | ||||
Legender 2.4 AT 4×2 | ||||
Fortuner 2.4 AT 4×2 | ||||
Fortuner 2.4 MT 4×2 | ||||
Fortuner 2.8 AT 4×4 |
Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2.8 4×4 AT Legender tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.459.000.000 | 1.459.000.000 | 1.459.000.000 | 1.459.000.000 | 1.459.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2.8 4×4 AT tạm tính – So sánh Fortuner và Ford Everest
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.423.000.000 | 1.423.000.000 | 1.423.000.000 | 1.423.000.000 | 1.423.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.4 4×2 AT Legender tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.248.000.000 | 1.248.000.000 | 1.248.000.000 | 1.248.000.000 | 1.248.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.4 MT 4×2 tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.015.000.000 | 1.015.000.000 | 1.015.000.000 | 1.015.000.000 | 1.015.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.7AT 4×4 tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.277.000.000 | 1.277.000.000 | 1.277.000.000 | 1.277.000.000 | 1.277.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.7 AT 4×2 tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.187.000.000 | 1.187.000.000 | 1.187.000.000 | 1.187.000.000 | 1.187.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe Ford Everest Titanium 2.0 AT 4×2 tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.245.000.000 | 1.245.000.000 | 1.245.000.000 | 1.245.000.000 | 1.245.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe Ford Everest Sport 2.0 AT 4×2 tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.166.000.000 | 1.166.000.000 | 1.166.000.000 | 1.166.000.000 | 1.166.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
So sánh Fortuner và Ford Everest: Về kích thước
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật của Ford Everest và Toyota Fortuner :
Thông số chung | Ford Everest | Fortuner |
Dài x Rộng x Cao (mm)4 | 4.914 x 1.923 x 1.842 | 4795 x 1855 x 1835 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.900 | 2745 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 284 | 279 |
Ford Everest có kích thước tổng thể lớn hơn một chút so với Toyota Fortuner. Mẫu xe này nhỉnh hơn cả về chiều dài, rộng, cao. Bên cạnh đó, chiều dài cơ sở.của Everest lớn hơn Fortuner tới 110mm. Đây là lợi thế giúp Ford Everest có được một khoang hành khách rộng rãi hơn đối thủ từ Nhật Bản.
So sánh Fortuner và Ford Everest: Về thông số kỹ thuật
Thông số/ Dòng xe | Ford Everest | Toyota Fortuner |
Động cơ | dầu Diesel 2.0L Bi-Turbo | dầu Diesel – 2.8L |
Công suất tối đa | 209 mã lực tại 3.750 v/ph | 201 mã lực tại 3.400 v/ph |
Mô-men xoắn tối đa | 500 Nm tại 1.750 – 2.000 v/ph | 450 Nm tại 1.600 – 2.400 v/ ph |
Hộp số | tự động 10 cấp | tự động 6 cấp |
Có thể nhận thấy rằng, Ford Everest 7 chỗ sử dụng động cơ dung tích thấp hơn so với Toyota Fortuner nhưng tăng áp kép nên xe xe có khả năng sản sinh công suất lớn hơn. Cùng với đó, Ford Everest sẽ mang đến cảm giác lái đầm chắc hơn khi xe đạt ngưỡng tốc độ từ 60km/h trở đi.
Ngược Toyota Fortuner lại sử dụng động cơ với dung tích lớn hơn, lên tới 2.8L nhưng công suất lại chưa thể sánh kịp với đối thủ là Ford Everest. Cùng với đó, khả năng vận hành của Fortuner cũng không được đánh giá cao như đối thủ là mẫu SUV của Ford.
Như vậy về động cơ, Ford Everest rõ ràng đang chiếm lợi thế lớn hơn so với Toyota Fortuner đồng thời cũng mang đến người dùng những trải nghiệm thực sự thú vị hơn.
So sánh Fortuner và Ford Everest: Về thiết kế và trang thiết bị ngoại thất
Để đánh giá một cách đầy đủ nhất về thiết kế, trang bị nội ngoại thất, cũng như động cơ vận hành và an toàn. Chúng ta sẽ xét giữa 2 phiên bản cao cấp nhất với “full option” của mỗi mẫu xe, đó là Ford Everest Titanium 2.0L AT 4WD và Toyota Fortuner Legender 2.8AT 4×4.
Thông số kỹ thuật | Ford Everest Titanium 2.0L AT 4WD | Toyota Fortuner Legender 2.8AT 4×4 |
Đèn chiếu xa, chiếu gần | Bi-LED | LED |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | LED |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có | Có |
Cân bằng góc chiếu | – | Tự động |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | – | Có |
Đèn sương mù | Có | Có |
Đèn hậu | LED | LED |
Đèn phanh thứ 3 trên cao | LED | LED |
Gương chiếu hậu ngoài | Chỉnh điện, gập điện, sấy kính, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa | Mạ Crom | Mạ Crom |
Gạt mưa tự động | Có | – |
Cửa cốp sau | Đóng mở rảnh tay thông minh | Cốp chỉnh điện rảnh tay (đá cốp) |
Cả 2 mẫu xe đều sở hữu những trang bị ngoại thất hiện đại gồm cụm đèn trước/sau full LED, điều khiển đèn tự động, gương chiếu hậu gập/chỉnh điện và tích hợp đèn báo rẽ, tay nắm cửa mạ Crom… Toyota Fortuner nhỉnh hơn ở chức năng cân bằng góc chiếu tự động và chế độ đèn chờ dẫn đường. Còn Ford Everest có một số trang bị mà Fortuner không có gồm: Gạt mưa tự động, gương chiếu hậu ngoài có chức năng sấy kính.
So sánh Fortuner và Ford Everest: Về nội thất
Không chỉ dừng lại ở sự khác nhau về ngoại thất, thiết kế nội thất của Ford Everest và Toyota Fortuner cũng mang đến người dùng những cảm nhận khác nhau.
Thông số kỹ thuật | Ford Everest Titanium 2.0L AT 4WD | Toyota Fortuner Legender 2.8AT 4×4 |
Vô lăng | Bọc da | Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc |
Tích hợp trên tay lái | Nút bấm điều khiển | Nút bấm điều khiển |
Lẫy chuyển số | – | Có |
Chất liệu ghế | Da | Da |
Ghế lái & ghế hành khách trước | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Hàng ghế thứ 2 | Gập 60:40 | Gập 60:40 |
Hàng ghế thứ 3 | Gập điện 50:50 | Gập 50:50 |
Cụm đồng hồ | Tích hợp 2 màn hình hiển thị đa thông tin TFT 4.2 inch | Một màn hình màu TFT 4.2 inch ở giữa |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động | Chống chói tự động |
Hệ thống điều hòa | Tự động, 2 vùng độc lập, có cửa gió phía sau | Tự động, 2 vùng độc lập, có cửa gió phía sau |
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng 8 inch | Màn hình cảm ứng 8 inch |
Hệ thống âm thanh | 10 loa | 11 loa JBL |
Kết nối | AM/FM, MP3, iPod, USB, Bluetooth | Apple CarPlay/Android Auto, USB, Bluetooth |
Mặc dù được đánh giá là khá rộng rãi song với chiều dài cơ sở 2745mm, nhưng Fortuner không thể vượt qua được đối thủ Everest với chiều dài 2850mm. Mẫu SUV từ Mỹ cho cảm nhận không gian nội thất rộng rãi và thoáng đãng hơn.
Hi vọng những thông tin so sánh Fortuner và Ford Everest có ích với bạn!