Nội dung
- So sánh Fortuner và Santafe: Về giá cả
- So sánh Fortuner và Santafe: Về giá niêm yết
- So sánh Fortuner và Santafe: Về giá lăn bánh
- Giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng Tiêu chuẩn tạm tính
- Giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu Tiêu chuẩn tạm tính
- Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.4 AT 4×2 tạm tính
- Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.7AT 4×4 tạm tính
- So sánh Fortuner và Santafe về kích thước
- So sánh Fortuner và Santafe về khả năng vận hành
- So sánh Fortuner và Santafe về ngoại thất
- So sánh Fortuner và Santafe về nội thất
- So sánh Fortuner và Santafe về động cơ, vận hành
So sánh Fortuner và Santafe: Về giá cả
Cả hai dòng xe Fortuner và Santafe đều là hai dòng xe phân khúc 7 chỗ được ưa chuộng nhất hiện nay. Chiếc xe này phù hợp với những gia đình đông người. Mỗi dòng xe mang những đặc trưng riêng thích hợp với nhu cầu của người sử dụng.
Hãy cùng so sánh Fortuner và Santafe nhé. Kết thúc năm 2020, Hyundai Santa Fe về đích với tổng cộng 11.425 xe, còn Toyota Fortuner xếp ở vị trí thứ 2 với tổng cộng 8.512 xe được bàn giao đến khách hàng. Bước sang năm 2021, Hyundai Santa Fe còn đáng gờm hơn khi được bổ sung phiên bản nâng cấp với quá nhiều thay đổi. Đây chắc chắn sẽ là đối thủ mà Toyota Fortuner “ngán” nhất trong quá trình tìm lại hào quang năm xưa.
Toyota Fortuner có lợi thế là mẫu xe được nhập khẩu nguyên chiếc cùng với thương hiệu nổi tiếng hàng đầu Nhật Bản bởi sự khỏe khoắn, vận hành bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu. Hơn nữa, Fortuner còn được đánh giá cao bởi khả năng giữ giá tốt, ít bị hỏng vặt và dễ bảo dưỡng.
Mẫu xe ô tô 7 chỗ SantaFe mới được người tiêu dùng yêu thích và đánh giá cao bởi thiết kế trẻ trung, hiện đại cùng với nhiều thiết bị tiện nghi, hiện đại. Bên cạnh đó, xe SantaFe lại được trang bị nhiều tính năng an toàn cao, khả năng vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiện liệu. Mẫu xe này phù hợp cho những ai sử dụng với mục đích phục vụ đi lại, du lịch cho gia đình.
So sánh Fortuner và Santafe: Về giá niêm yết
Xét về giá bán, Hyundai SantaFe 2.2 Dầu cao cấp đang có lợi thế khi rẻ hơn 94 triệu đồng so với Toyota Fortuner Legender 2.8.
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết (tỷ đồng ) |
Hyundai SantaFe | Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng Tiêu chuẩn | 1.030 |
Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu Tiêu chuẩn | 1.130 | |
Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng Cao cấp | 1.260 | |
Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu Cao cấp | 1.360 | |
Toyota Fortuner | Fortuner 2.7AT 4×4 | 1.277 |
Fortuner 2.7AT 4×2 | 1.187 | |
Legender 2.8 AT 4×4 | 1.459 | |
Legender 2.4 AT 4×2 | 1.248 | |
Fortuner 2.4 AT 4×2 | 1.107 | |
Fortuner 2.4 MT 4×2 | 1.015 | |
Fortuner 2.8 AT 4×4 | 1.423 |
So sánh Fortuner và Santafe: Về giá lăn bánh
-
Nộp lệ phí trước bạ cho xe Fortuner và Santafe: Mức phí trước bạ sẽ theo biểu thuế của Tổng cục thuế quyết định còn mức nộp thuế sẽ theo địa phương quyết định.
-
Đăng ký cấp biển số xe: Mức phí cấp biển số xe đăng ký mới tại khu vực 1 là 20 triệu, tại khu vực 2 nông thôn, thị trấn sẽ giao động từ 200K đến 500K, tại thành phố sẽ là 1 triệu – 2 triệu.
-
Đăng kiểm và nộp phi lưu hành đường bộ: Phí đăng kiểm 340K, phí lưu hành đường bộ đăng ký tên doanh nghiệp sẽ mức phí là 180k/Tháng và đăng ký tên cá nhân sẽ là 130K/Tháng.
Dòng xe | Phiên bản | Giá lăn bánh | ||
Mức phí ở Hà Nội(đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) | ||
Ford Everest | Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng Tiêu chuẩn | |||
Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu Tiêu chuẩn | ||||
Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng Cao cấp | ||||
Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu Cao cấp | ||||
Toyota Fortuner | Fortuner 2.7AT 4×4 | 1.453.013.400 | 1.427.473.400 | 1.408.473.400 |
Fortuner 2.7AT 4×2 | 1.352.213.400 | 1.328.473.400 | 1.309.473.400 | |
Legender 2.8 AT 4×4 | 1.656.853.400 | 1.627.673.400 | 1.608.673.400 | |
Legender 2.4 AT 4×2 | 1.420.533.400 | 1.395.573.400 | 1.376.573.400 | |
Fortuner 2.4 AT 4×2 | 1.262.613.400 | 1.240.473.400 | 1.221.473.400 | |
Fortuner 2.4 MT 4×2 | 1.159.573.400 | 1.139.273.400 | 1.120.273.400 | |
Fortuner 2.8 AT 4×4 | 1.616.533.400 | 1.588.073.400 | 1.569.073.400 |
Giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng Tiêu chuẩn tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.030.000.000 | 1.030.000.000 | 1.030.000.000 | 1.030.000.000 | 1.030.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 15.450.000 | 15.450.000 | 15.450.000 | 15.450.000 | 15.450.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu Tiêu chuẩn tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.130.000.000 | 1.130.000.000 | 1.130.000.000 | 1.130.000.000 | 1.130.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 16.950.000 | 16.950.000 | 16.950.000 | 16.950.000 | 16.950.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.4 AT 4×2 tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.107.000.000 | 1.107.000.000 | 1.107.000.000 | 1.107.000.000 | 1.107.000.000 |
Phí trước bạ | 132.840.000 | 110.700.000 | 132.840.000 | 121.770.000 | 110.700.000 |
Phí đăng kiểm | 340 | 340 | 340 | 340 | 340 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.4 | 873.4 | 873.4 | 873.4 | 873.4 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.262.613.400 | 1.240.473.400 | 1.243.613.400 | 1.232.543.400 | 1.221.473.400 |
Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.7AT 4×4 tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.277.000.000 | 1.277.000.000 | 1.277.000.000 | 1.277.000.000 | 1.277.000.000 |
Phí trước bạ | 153.240.000 | 127.700.000 | 153.240.000 | 140.470.000 | 127.700.000 |
Phí đăng kiểm | 340 | 340 | 340 | 340 | 340 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.4 | 873.4 | 873.4 | 873.4 | 873.4 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.453.013.400 | 1.427.473.400 | 1.434.013.400 | 1.421.243.400 | 1.408.473.400 |
Mức giá của hai dòng xe này không nhỉnh hơn nhau quá nhiều. Vì vậy, khách hàng tham khảo những tính năng dưới đây của cả hai dòng xe này để chọn cho gia đình mình một hạng xe 7 chỗ phù hợp nhé!
So sánh Fortuner và Santafe về kích thước
Thông số xe | Fortuner | Santafe |
D x R x C | 4795 x 1855 x 1835 | 4,770 x 1,890 1,680 |
Chiều dài cơ sở | 2745 | 2700 |
Khoảng sáng gầm xe | 219 | 185 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5.8 | 5,45 |
Trọng lượng không tải | 2030 | 1863 |
Trọng lượng toàn tải | 2620 | 2510 |
Về kích thước Fortuner và Santafe không chênh lệch quá nhiều. Nhưng Fortuner sẽ thoải mái hơn ở hàng ghế sau cùng với chiều dài dể chân và chiều cao là thoải mái hơn so với Santafe. Bù lại Santafe có không gian hàng ghế 2 rất rộng cho 3 người ngồi. Do đặc trưng của từng dòng nên Fortuner có khoảng sáng cao hơn và bán kính vòng quay lớn, còn Santafe khoảng sáng thấp nhưng di chuyển rất linh hoạt trong phố.
So sánh Fortuner và Santafe về khả năng vận hành
Thông số xe | Fortuner máy xăng | Fortuner máy dầu | Santafe Máy xăng | Santafe Máy dầu |
Loại động cơ | 2TR-FE | 2GD-FTV | Theta II 2.4 GDI | R 2.2 e-VGT |
Dung tích công tác | 2694 | 2393 | 2359 | 2.199 |
Công suất tối đa (PS) | 164/5200 | 148/3400 | 188/6,000 | 200 / 3,800 |
Mô men xoắn tối đa | 245/4000 | 400/1600-2000 | 241 / 4,000 | 441 / 1,750 – 2,750 |
Hộp số | 6 cấp | 6 cấp | 6 cấp | 8 cấp |
Hệ thống treo Trước | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng | Mcpherson/ | Mcpherson/ |
Hệ thống treo Sau | Phụ thuộc, liên kết 4 điểm | Phụ thuộc, liên kết 4 điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm |
Hệ thống lái | Thủy lực | Thủy lực | Điện | Điện |
Khả năng vận hành rất khác biệt giữa Fortuner và Santafe, là một mẫu xe đô thị nên Santafe có khả năng bứt tốt rất tốt với công suất và moment lớn, bên cạnh đó trên phiên bản máy dầu còn được trang bị hộp số 8 cấp vận hành rất êm ái. Thực tế so với các thương hiệu khác không chỉ Fortuner thì Hyundai Santafe đang được đánh giá rất cao về trải nghiệm lái trên cả 2 phiên bản máy xăng và máy dầu.
Ngược lại là một dòng SUV đích thực thiên về offroad nên hệ thống treo của Fortuner phức tạp hơn rất nhiều và cứng vững hơn cùng với đó là hệ thống lái thủy lực giúp vô lăng đầm chắc ở tốc độ cao.
So sánh Fortuner và Santafe về ngoại thất
Hyundai SantaFe 2.2 Dầu cao cấp | Toyota Fortuner Legender 2.8 | |
Cụm đèn trước | LED tích hợp công nghệ mới Adaptive LED thích ứng tự động | LED, cân bằng góc chiếu tự động |
La zăng | 19 inch | 18 inch |
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ | Gập-chỉnh điện, sấy gương | Gập-chỉnh điện |
Đèn hậu | LED |
Xét về cách thiết kế, cả 2 đối thủ đều có những nét đẹp riêng. Nếu SantaFe 2022 tạo dấu ấn với phong cách sang trọng, hiện đại thì Fortuner 2022 trông hầm hố, mạnh mẽ. Ở lần nâng cấp giữa dòng đời này, SantaFe 2022 đã được áp dụng hệ thống khung gầm mới N-Platform giúp cải thiện các số đo kích thước.
Phần đầu xe SantaFe 2022 nổi bật với bộ lưới tản nhiệt mới được mở rộng sang hai bên tạo sự liền mạch với cụm đèn trước. Bên trong là cấu trúc dạng lưới được mạ crom sáng bóng nhấn mạnh vào sự sang trọng.
Đối lập với sự sang trọng của SantaFe 2022, Fortuner 2022 trông nam tính, “ngầu” hơn với bộ lưới tản nhiệt sơn đen bóng cấu trúc 2 tầng độc đáo. Thêm vào đó với lợi thế khoảng sáng gầm cao, phần đầu xe của Fortuner 2022 trông rất bề thế.
So sánh Fortuner và Santafe về nội thất
Hyundai SantaFe 2.2 Dầu cao cấp | Toyota Fortuner Legender 2.8 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.765 | 2745 | |
Cửa sổ trời | Toàn cảnh | Không | |
Màn hình giải trí cảm ứng | 10.25 inch | 8 inch | |
Bảng đồng hồ | Màn hình kỹ thuật số 12.3 inch | Dạng cơ kết hợp màn hình màu TFT 4.2 inch | |
Vô lăng | Đa chức năng, bọc da, 2 lẫy chuyển số | ||
Chuyển số | Dạng nút bấm | Cần số truyền thống | |
Chất liệu bọc ghế | Da | ||
Hàng ghế trước | Sưởi ấm, thông gió, chỉnh điện, nhớ vị trí ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng | |
Dung tích khoang hành lý tiêu chuẩn | 130 lít | 200 lít |
Fortuner 2022 có chỗ để chân hàng ghế thứ 3 rộng rãi hơn đối thủ Hàn, đáp ứng tốt nhu cầu di chuyển nhiều hành khách. Thêm vào đó, khoang hành lý của Fortuner 2022 cũng “nhỉnh” hơn đối thủ tới 80 lít cho phép người dùng chất đồ thoải mái hơn.
Về mặt thiết kế ở khoang nội thất, rõ ràng SantaFe 2022 “ăn đứt” đối thủ, thậm chí còn mang đến cho khách hàng trải nghiệm như xe sang. Đáng chú ý nhất là bảng điều khiển mới trông như khu vực buồng lái máy bay với hàng loạt nút bấm.
So sánh Fortuner và Santafe về động cơ, vận hành
Hyundai SantaFe 2.2 Dầu cao cấp | Toyota Fortuner Legender 2.8 | |
Động cơ | Máy dầu Smartstream D2.2L | Máy dầu 2.8L, 4 xy lanh thẳng hàng |
Công suất | 200 mã lực tại 3.800 vòng/phút | 201 mã lực tại 3.400 vòng/phút |
Mô men xoắn | 440 Nm tại 1.750-2.750 vòng/phút | 500 Nm tại 1.600 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 8 cấp ly hợp kép | Tự động 6 cấp |
Hệ dẫn động | 4 bánh toàn thời gian độc quyền của Hyundai | 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 185 | 279 |
Chế độ lái địa hình | Snow (Tuyết), Sand (Cát) và Mud (Bùn đất) | Không |
Chế độ lái | Eco, Comfort, Sport và Smart | Không |
Treo trước/sau | MacPherson/liên kết đa điểm | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng/Phụ thuộc, liên kết 4 điểm |
So sánh về sức mạnh động cơ, Fortuner và Santafe thì Fortuner 2022 có sức kéo tốt hơn đối thủ nhờ mô men xoắn “nhỉnh” hơn 60 Nm. Bên cạnh đó, Fortuner 2022 còn có lợi thế khoảng sáng gẩm xe 279 mm, “nhỉnh” hơn đối thủ 94 mm. Do đó, Xe 7 chỗ Toyota Fortuner 2022 có khả năng thích nghi cao với điều kiện đường xá phức tạp tại Việt Nam, đặc biệt là vào mùa mưa thường xuyên xảy ra ngập nước.
Tóm lại, so sánh Hyundai SantaFe và Toyota Fortuner đều thấy 2 mẫu xe đều là “ông hoàng” trong phân khúc xe SUV 7 chỗ. Tuy nhiên, Toyota Fortuner 2022 lại là sự lựa chọn an toàn khi sở hữu các tiêu chí bền bỉ, giữ giá, ít lỗi thời theo thời gian. Chúc bạn sớm tìm được mẫu xe phù hợp với nhu cầu của mình nhé!